Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?
Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 Unit 10: Where were you yesterday? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi và trả lời xem bạn đã ở đâu
- (?) Where wrere you + time in the past?
- (+) It's was + in/at/on + place.
Ex 1: Where were you yesterday? I was at the museum. Ex 2: Where were you yesterday? I was in the park. | Ví dụ 1: Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? Tớ đã ở viện bảo tàng. Ví dụ 2: Bạn đã ở đâu ngày hôm qua? Tớ đã ở trong công viên. |
2. Hỏi và trả lời xem cậu ấy/ cô ấy đã ở đâu.
- (?) Where was + he/ she + time in the past?
- (+) He/ she + was + in/ at/ on + place.
Ex 1: Where was he yesterday? He was in the supermarket. Ex 2: Where was she yesterday? She was at her friend's house. | Ví dụ 1: Cậu ấy đã ở đâu ngày hôm qua? Cậu ấy đã ở siêu thị. Ví dụ 2: Cô ấy đã ở đâu ngày hôm qua? Cô ấy đã ở nhà bạn cô ấy. |
3. Hỏi xem ai đó đã làm việc gì.
- (?) What đi + S + do + time in the past?
- (+) S + V2.
Ex 1: What did you do yesterday morning? I watched TV. Ex 2: What did she do yesterday afternoon? She went to the zoo. | Ví dụ 1: Bạn đã làm gì sáng hôm qua? Tớ đã xem tivi. Ví dụ 2: Cô ấy đã làm gì vào chiều hôm qua? Cô ấy đã đi sở thú. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 4: When's your birthday ? ( Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 10: Where were you yesterday? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 16: Let's go to the bookshop (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like?
- Từ vựng unit 16: Let's go to the book shop (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 5: Can you swim ?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 15: When's children's day?
- Từ vựng unit 18: What is your phone number? (Tiếng anh 4)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?