Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 5: Can you swim ?
Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 5: Can you swim? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
GRAMMAR
1. Hỏi và trả lời về khả năng của ai đó
(?) What can + S + do ?
(+) S + can + V - inf
Ex 1: What can you do ? I can play football. Ex 2: What can he do ? He can play the piano Ex 3: What can she do ? She can sing English songs. | Ví dụ 1: Bạn có thể làm gì ? Tớ có thể chơi bóng đá. Ví dụ 2: Cậu ấy có thể làm gì ? Cậu ấy có thể chơi đàn piano. Ví dụ 3: Cô ấy có thể làm gì ? Cô ấy có thể hát các bài hát tiếng anh. |
2. Để hỏi và trả lời xem ai đó có thể làm điều gì đó hay không
(?) Can + S + V ?
(+) Yes, S + can.
(-) No, S + can't.
Ex 1: Can you play badminton ? Yes, i can Ex 2: Can he play football ? No, he can't. Ex 3: Can she dance ? Yes, she can. | Ví dụ 1: Bạn có thể chơi cầu lông không ? Có, tớ có thể Ví dụ 2: Cậu ấy có thể chơi đá bóng không ? Không, cậu ấy không thể. Ví dụ 3: Cô ấy có thể nhảy không ? Có, cô ấy có thể. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 20: What are you going to do this summer? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 1)
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 4
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 11: What time is it? ( Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing? ( Test 2 )
- Ngữ pháp tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number?