-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 20: What are you going to do this summer?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 20: What are you going to do this summer? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi xem bạn dự định đi đâu ( where ), làm gì ( what ), với ai ( with whom ), khi nào ( when ).
|
|
Ex: - When are you going to Hoi An? I'm going there next month. - Where are you going? I'm going to Ho Chi Minh city. - What are you going to do? I'm going to visit Ben Thanh market. - Who are you going with? I'm going with my friends. | Ví dụ: - Khi nào bạn định đi Hội An? Tớ định đến đó tháng tới. - Bạn định đi đâu? Tớ định đi Thành phố Hồ Chí Minh. - Bạn dự định làm gì? Tớ định đi thăm chợ Bến Thành. - Bạn dự định đi với ai? Tớ định đi với bạn tớ. |
2. Hỏi xem cậu ấy/ cô ấy dự định đi đâu ( where ), làm gì ( what ), với ai ( with whom ), khi nào ( when ).
|
|
Ex: - When is he going to Phu Quoc Island? He is going there tomorrow. - Where is he going? He is going to Can Tho, - What is she going to do? She is going to visit her grandparents. - Who is she going with? She is going with her brother. | Ví dụ: - Khi nào cậu ấy định đi đảo Phú Quốc? Cậu ấy định đến đó ngày mai. - Cậu ấy định đi đâu? Cậu ấy định đi Cần Thơ. - Cô ấy dự định làm gì? Cô ấy định đi thăm ông bà cô ấy. - Cô ấy dự định đi với ai? Cô ấy dự định đi với anh trai cô ấy. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 16: Let's go to the bookshop (Test 1)
- Từ vựng unit 17: How much is the T-shirt? (Tiếng anh 4)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 7: What do you like doing ?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 5: Can you swim ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 20: What are you going to do this summer? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 4: When's your birthday ? ( Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 1)