-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 17: How much is the T-shirt? (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 17: How much is the T-shirt? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Jacket ['dʒækit]: áo khoác
Blouse [blauz]: áo kiểu nữ
Jumpers ['dʒʌmpə]: áo len chui đầu
T-shirt ['ti:'∫ə:t]: áo phông
Shirt [∫ə:t]: áo sơ mi
Skirt [skə:t]: váy ngắn
Gloves [glʌv]: găng tay
Shoes [∫u:]: giày
Scarf [skɑ:f]: khăn choàng
Jeans [dʒi:nz]: quần bò
Tights [tait]: quần bó
Pants [pænt]: quần
Dress [dres]: váy liền
Orange ['ɔrindʒ]: màu cam
Black [blæk]: màu đen
Red [red]: màu đỏ
Purple ['pə:pl]: màu tím
White [wait]: màu trắng
Yellow ['jelou]: màu vàng
Grey [grei]: màu xám
Blue [blu:]: màu xanh biển
Green [gri:n]: màu xanh lá
Tiếng anh/ phiên âm | Nghĩa |
Jacket ['dʒækit] | Áo khoác |
T-shirt ['ti:'∫ə:t] | Áo phông |
Shirt [∫ə:t] | Áo sơ mi |
Blouse [blauz] | Áo kiểu nữ |
Pants [pænt] | Quần |
Jeans [dʒi:nz] | Quần bò |
Tights [tait] | Quần bó |
Jumpers ['dʒʌmpə] | Áo len chui đầu |
Scarf [skɑ:f] | Khăn choàng |
Gloves [glʌv] | Găng tay |
Dress [dres] | Váy liền |
Shoes [∫u:] | Giày |
Skirt [skə:t] | Váy ngắn, chân váy |
Red [red] | Màu đỏ |
White [wait] | Màu trắng |
Black [blæk] | Màu đen |
Yellow ['jelou] | Màu vàng |
Green [gri:n] | Màu xanh lá |
Blue [blu:] | Màu xanh biển |
Purple ['pə:pl] | Màu tím |
Orange ['ɔrindʒ] | Màu cam |
Grey [grei] | Màu xám |
Cập nhật: 08/09/2021
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 1 )
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 4
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 7: What do you like doing ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 4: When's your birthday ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 13: Would you like some milk? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 2)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?
- Từ vựng unit 16: Let's go to the book shop (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 2: I am from Japan ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 2 )