Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 19: What animal do you want to see?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 18: What's your phone number? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi xem bạn muốn làm gì.
- (?) What + N + do you want to + V?
- (+) I want to + V-inf.
Ex 1: What animal do you want to see? I want to see elephants. Ex 2: What sport do you want to play? I want to play football. | Ví dụ 1: Bạn muốn ngắm con vật gì? Tôi muốn ngắm những con voi. Ví dụ 2: Bạn muốn chơi môn thể thao gì? Tôi muốn chơi đá bóng. |
2. Hỏi xem cậu ấy/ cô ấy muốn làm gì.
- (?) What + N + does he/ she want to + V?
- (+) He/ She wants to + V-inf.
Ex 1: What animal does he want to see? He wants to see pandas. Ex 2: What animal does she want to see? She wants to see monkeys. | Ví dụ 1: Cậu ấy muốn ngắm con vật gì? Cậu ấy muốn ngắm những con gấu trúc. Ví dụ 2: Cô ấy muốn ngắm con vật gì? Cô ấy muốn ngắm những con khỉ. |
3. Nói mình thích/ không thích thứ gì và đưa ra lí do.
- (+) I like ... because ....
- (-) I don't like ... because ...
Ex 1: I like monkeys because they are funny. I don't like tigers because they are scary. Ex 2: I like peacocks because they are beautiful. I don't like elephants because they are big. | Ví dụ 1: Tôi thích khỉ bởi vì chúng đáng yêu. Tôi không thích hổ bởi vì chúng đáng sợ Ví dụ 2: Tôi thích công bởi vì chúng đẹp. Tớ không thích voi bởi vì chúng to, |
4. Nói cậu ấy/ cô ấy thích/ không thích thứ gì và đưa ra lí do.
- (+) He/ She likes ... because ....
- (-) He/ She doesn't like ... because ...
Ex 1: He likes lions because they are strong. He doesn't like pythons because they are slow. Ex 2: She likes rabbits because they are fast. She doesn't like crocodiles because they are dangerous. | Ví dụ 1: Cậu ấy thích sư tử vì chúng khỏe. Cậu ấy không thích trăn bởi vì chúng chậm chạm. Ví dụ 2: Cô ấy thích thỏ bởi vì chúng nhanh nhẹn. Cô ây không thích cá sáu bởi vì chúng nguy hiểm. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 19: What animal do you want to see? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 5: Can you swim ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 6: Where is your school ?
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 19: What animal do you want to see?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 2: I am from Japan ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 13: Would you like some milk? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it?