Ngữ pháp tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 18: What's your phone number? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi số điện thoại của bạn là gì?
- (?) What's your phone number?
- (+) It's + phone number.
Ex 1: What's your phone number? It is 0362022564. Ex 2: What's your phone number? It's 0944187268. | Ví dụ: Số điện thoại của bạn là gì? Là 0362022564. Ví dụ 2: Số điện thoại của bạn là gì? Là 0944187268. |
2. Hỏi số điện thoại của cậu/ cô ấy là gì?
- (?) What's his/ her phone number?
- (+) It's + phone number.
Ex 1: What's his phone number? It's 09137393721. Ex 2: What's her phone number? It's 0984872727. | Ví dụ 1: Số điện thoại của cậu ấy là gì? Là 09137393721. Ví dụ 2: Số điện thoại của cô ấy là gì? Là 0984872727. |
3. Mời/ đề nghị ai đó làm điều gì đó một cách lịch sự.
- (?) Would you like to V-inf?
- (+) Yes, I'd love to.
- (-) Sorry, I can't.
Ex 1: Would you like to play chess? Yes, I d' love to. Ex 2: Would you like to go the zoo with me? Sorry, I can't, | Ví dụ 1: Bạn có muốn chơi cờ không? Có, mình rất thích. Ví dụ 2: Bạn có muốn đi sở thú với mình không? Xin lỗi, mình không thể. |
Xem thêm bài viết khác
- Từ vựng unit 19: What animal do you want to see? (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7: What do you like doing? ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 12: What does your father do?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 2)
- Từ vựng unit 16: Let's go to the book shop (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 10: Where were you yesterday? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 8: What subject do you have today?