Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi xem cậu ấy/ cô ấy trông như thế nào.
- (?) What does he/ she look like?
- (+) He's/ She's + adj.
Ex 1: What does he look like? - He is tall. Ex 2: What does she look like? - She is pretty. | Ví dụ 1: Cậu ấy trông như thế nào? - Cậu ấy cao. Ví dụ 2: Cậu ấy trông như thế nào? - Cô ấy xinh. |
2. Hỏi xem ai đó như thế nào hơn ai đó.
a. Với tính từ ngắn ( short adjective )
- (?) Who's + adj-er, A or B?
- (+) A ( or B ) + is.
Ex 1: Who's taller, Lan or Nga? - Lan is. Ex 2: Who's stronger, the brother or the sister? - The brother is. | Ví dụ 1: Ai cao hơn, Lan hay Nga? - Lan cao hơn. Ví dụ 2: Ai khỏe hơn, anh hay chị? - Anh khỏe hơn. |
b. Với tính từ dài ( long adjective )
- (?) Who's + more + adj, A or B?
- (+) A ( or B ) is.
Ex 1: Who's more beautiful, Hoai or Chi? - Hoai is. Ex 2: Who's more creative. this boy or that boy? - This boy is. | Ví dụ 1: Ai xinh đẹp hơn, Hoài hay Chi? - Hoài xinh đẹp hơn. Ví dụ 2: Ai sáng tạo hơn, cậu bé này hay cậu bé kia? - Cậu bé này sáng tạo hơn. |
Xem thêm bài viết khác
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 8: What subject do you have today?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 12: What does your father do? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 19: What animal do you want to see?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 6: Where is your school ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 2)