-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 11: What time is it? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi và trả lời xem bây giờ là mấy giờ.
- (?) What time is it?
- (+) It's + time.
Ex 1: What time is it? It's six thirty. Ex 2: What time is it? It's four o'clock. | Ví dụ 1: Bây giờ là mấy giờ? 6 giờ 30 phút. Ví dụ 2: Bây giờ là mấy giờ? 4 giờ. |
2. Hỏi bạn làm gì vào giờ nào
- (?) What time do you + V-inf?
- (+) I + V + at + time.
Ex 1: What time do you get up? I get up at six o'olock. Ex 2: What time do you have breakfast? I have breakfast at 7 o'clock. | Ví dụ 1: Bạn thức dậy lúc mấy giờ? Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Ví dụ 2: Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Tớ ăn sáng lúc 7 giờ. |
3. Hỏi cậu ấy/ cô ấy làm gì vào giờ nào.
- (?) What time does he/ she + V?
- (+) He/ She + V(s,es) + at + time.
Ex 1: What time does he go to school? He goes to school at nine fifteen. Ex 2: What time does she have lunch? She has lunch at twelve o'clock. | Ví dụ 1: Cậu ấy đi học lúc mấy giờ? Cậu ấy đi học lúc 9.15. Ví dụ 2: Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ? Cô ấy ăn trưa lúc 12 giờ. |
Xem thêm bài viết khác
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 20: What are you going to do this summer?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 7: What do you like doing? ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 9: What are they doing? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 2: I am from Japan ( Test 1)
- Từ vựng unit 20: What are you to do this summer? (Tiếng anh 4)
- Từ vựng unit 17: How much is the T-shirt? (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 1)