-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Từ vựng unit 16: Let's go to the book shop (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 16: Let's go to the book shop. Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Hospital ['hɔspitl]: bệnh viện
Post office: bưu điện
Postcard ['poustkɑ:d]: bưu thiếp
Stamp [stæmp]: con tem
Park [pɑ:k]: công viên
Toy store: cửa hàng đồ chơi
Bookshop ['buk∫ɔp]: cửa hàng sách
Sweet [swi:t]: kẹo
Hotel [hou'tel]: khách sạn
Letter ['letə]: lá thư
Buy [bai]: mua
Church [t∫ə:t∫]: nhà thờ
Film [film]: phim
Envelope ['enviloup]: phong bì
Sweet shop: cửa hàng bánh kẹo
Pharmacy ['fɑ:məsi]: quầy dược phẩm
Food stall: quầy thức ăn nhanh
Cinema ['sinimə]: rạp chiếu phim
Supermarket ['su:pəmɑ:kit]: siêu thị
Chocolate ['t∫ɔkəlit]: sô cô la
Zoo [zu:]: sở thú
Medicine ['medisn]: thuốc
Bakery ['beikəri]: tiệm bánh mì
Tiếng anh/ phiên âm | Nghĩa |
Buy [bai] | Mua |
Bookshop ['buk∫ɔp] | Cửa hàng sách |
Bakery ['beikəri] | Tiệm bánh mì |
Post office | Bưu điện |
Hotel [hou'tel] | Khách sạn |
Hospital ['hɔspitl] | Bệnh viện |
Cinema ['sinimə] | Rạp chiếu phim |
Food stall | Quầy thức ăn nhanh |
Sweet shop | Quán bánh kẹo |
Church [t∫ə:t∫] | Nhà thờ |
Park [pɑ:k] | Công viên |
Pharmacy ['fɑ:məsi] | Quầy dược phẩm |
Chocolate ['t∫ɔkəlit] | Sô cô la |
Medicine ['medsn; 'medisn] | Thuốc |
Film [film] | Phim |
Stamp [stæmp] | Con tem |
Envelope ['enviloup] | Phong bì |
Supermarket ['su:pəmɑ:kit] | Siêu thị |
Sweet [swi:t] | Kẹo |
Postcard ['poustkɑ:d] | Bưu thiếp |
Letter ['letə] | Lá thư |
Zoo [zu:] | Sở thú |
Toy store | Cửa hàng đồ chơi |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 11: What time is it? ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 20: What are you going to do this summer?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 15: When's children's day? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 6: Where's your school? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 11: What time is it? ( Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 9: What are they doing ?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 1)