-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 12: What does your father do?
Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 12: What does your father do? Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt
1. Hỏi xem bạn làm nghề gì.
- (?) What do you do?
- (+) I'm a/an + job
Or:
- (?) What is your job?
- (+) I's a/an + job.
Ex 1: What do you do? I am a worker. Ex 2: What is your job? I am a doctor. | Ví dụ 1: Bạn làm nghề gì? Tôi là công nhân. Ví dụ 2: Bạn làm nghề gì? Tôi là bác sĩ. |
2. Hỏi xem anh/ chị ấy làm nghề gì.
- (?) What does he/ she do?
- (+) He/ She is + a/ an + job.
Or:
- (?) What is his/ her job?
- (+) He/ She is + a/an + job.
Ex 1: What does he do? He is a teacher. Ex 2: What does she do? She is a nurse. | Ví dụ 1: Anh ấy làm nghề gì? Anh ấy là giáo viên. Ví dụ 2: Cô ấy làm nghề gì? Cô ấy là y tá. |
3. Hỏi xem bạn làm việc ở đâu.
- (?) Where do + you + work?
- (+) I work ....
Ex 1: Where do you work? I work in a bank. Ex 2: Where do you work? I work in an office. | Ví dụ 1: Bạn làm việc ở đâu? Tôi làm việc ở một ngân hàng. Ví dụ 2: Bạn làm việc ở đâu? Tôi làm việc ở một văn phòng. |
4. Hỏi xem anh/ chị ấy làm việc ở đâu.
- (?) Where does + he/ she + work?
- (+) He/ She works ....
Ex 1: Where does he work? He works on a farm. Ex 2: Where does she work? She works in a hospital. | Ví dụ 1: Anh ấy làm việc ở đâu? Anh ấy làm việc ở một trang trại. Ví dụ 2: Chị ấy làm việc ở đâu? Chị ấy làm việc ở một bệnh viện. |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 2: I am from Japan ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 13: Would you like some milk?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 8: What subjects do you have today? ( Test 1 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 2)
- Từ vựng unit 17: How much is the T-shirt? (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 16: Let's go to the bookshop (Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 10: Where were you yesterday?
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 4: When's your birthday ? ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 17: How much is the T - shirt?
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 3: What day is it today? ( Test 1)
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 6: Where is your school ?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 8: What subject do you have today?