Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 2: I am from Japan

  • 1 Đánh giá

Ngữ pháp tiếng anh lớp 4 unit 2: I am from Japan . Bài sẽ cung cấp đầy đủ các nội dung ngữ pháp cần thiết kèm theo ví dụ cụ thể, dễ hiểu. Chúc các bạn học tốt

GRAMMAR

1. Hỏi và trả lời xem bạn đến từ đâu

(?) Where are you from?

(+) I'm from + country.

Or

(?) Where do you come from?

(+) I come from + country.

Ex1:

Where are you from?

I'm from Japan.

Ex2:

Where do you come from?

I come from Viet Nam

Ví dụ 1:

Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ nước Nhật.

Ví dụ 2:

Bạn đến từ đâu?

Tôi đến từ nước Việt nam

2. Hỏi và trả lời xem cậu ấy / cô ấy đến từ đâu.

(?) Where is + he/she from?

(+) He/ She + is from + country.

Or

(?) Where does he / she come from ?

(+) He/ She + comes from + country.

Ex 1:

Where is he from ?

He is from HoChi Minh.

Ex 2:

Where does she come from ?

She comes from Lao.

Ví dụ 1:

Cậu ấy đến từ đâu ?

Cậu ấy đến từ Hồ Chí Minh.

Ví dụ 2:

Cô ấy đến từ đâu?

Cố ấy đến từ nước Lào.

3. Hỏi quốc tịch của bạn là gì.

(?) What nationality are you ?

(+) I'm + nationality.

Ex 1:

What nationality are you?

I'm Vietnamese.

Ex 2:

What nationality are you?

I'm American.

Ví dụ 1:

Quốc tịch của bạn là gì?

Tớ quốc tịch Việt Nam

Ví dụ 2:

Quốc tịch của bạn là gì?

Tớ quốc tịch Mỹ.

4. Hỏi quốc tịch cậu ấy/ cô ấy là gì.

(?) What nationality is he/she ?

(+) He/ She is + nationality.

Ex1:

What nationality is he?

He is English.

Ex2:

Whay nationality is she?

She is Malaysian.

Ví dụ 1:

Quốc tịch của cậu ấy là gì ?

Cậu ấy quốc tịch Anh.

Ví dụ 2:

Quốc tịch của cô ấy là gì?

Cô ấy quốc tịch Ma-lai-xi-a.


  • 5 lượt xem
Cập nhật: 08/09/2021