Từ vựng unit 19: What animal do you want to see? (Tiếng anh 4)
Từ vững unit 19: What animal do you want to see? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Crocodile: cá sấu
Bird: chim
Animal: động vật
Bear: gấu
Tiger: hổ
Giraffe: hươu cao cổ
Kangaroo: chuột túi
Monkey: khỉ
Zebra: ngựa vằn
Lion: sư tử
Parrot: vẹt
Elephant: voi
Climb: leo trèo
Circus: rạp xiếc
Tiếng anh | nghĩa |
Animal | Động vật |
Bear | Gấu |
Tiger | Hổ |
Bird | Chim |
Parrot | Vẹt |
Crocodile | Cá sấu |
Elephant | Voi |
Lion | Sư tử |
Zebra | Ngựa vằn |
Giraffe | Hươu cao cổ |
Kangaroo | Kang-ga-ru |
Monkey | Khỉ |
Beautiful | Xinh đẹp |
Enormous | To lớn |
Dangerous | Nguy hiểm |
Friendly | Thân thiện |
Funny | Buồn cười |
Scary | Đáng sợ |
Climb | Leo trèo |
Circus | Rạp xiếc |
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 4: What day is it today? ( Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 17: How much is the T- shirt? ( Test 2 )
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 18: What's your phone number (Test 2 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 3: What day is it today?
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 2: I am from Japan
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 1: Nice to see you again (Test 1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 5 : Can you swim? (Test 2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 4 unit 10: Where were you yesterday? ( Test 2 )
- Từ vựng unit 18: What is your phone number? (Tiếng anh 4)
- Trắc nghiệm Tiếng anh 4 Unit 14: What does he look like? ( Test 1 )
- Ngữ pháp Tiếng anh 4 Unit 1: Nice to see you again
- Từ vựng unit 19: What animal do you want to see? (Tiếng anh 4)