photos image thu vien anh 072007 pumpkins pumpkins bingo12
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 4 trang 177 toán tiếng anh lớp 4 Bài 4: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4A rectangular field with a length of 120m and a width of \(\frac{2}{3}\) of length. People planted rice there, calculated that every 100m2 harvested 50 kg of rice. How many qu
- Giải câu 1 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks the correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1dag = ....g 1 hg = ....dag 10g =...dag 10
- Giải câu 3 trang 176 toán tiếng anh lớp 4 Bài 3: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Two warehouses contain 1345 tons of rice. Find the number of rice of each warehouse, the number of rice of the first warehouse is equal to $\frac{4}{5}$ numbers of the second warehouse.Hai kh
- Giải câu 1 trang 25 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 25 - SGK Toán tiếng anh 4:Fill in the blanks with correct numbersViết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 minute =.... seconds 1 phút = .....giây 2 minutes=....seconds &n
- Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....b. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Giải câu 5 trang 176 toán tiếng anh lớp 4 Bài 5: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Mother is 27 years older than son. After 3 years, the mother will be 4 times the son's age. Calculate each person's current age.Mẹ hơn con 27 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ sẽ
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:a. 4; 5;...b. ...
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 2 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4Caculate:Tính380 g + 195 g 452 hg x 3928 dag - 274 dag &nbs
- Giải câu 3 trang 24 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 24 sgk toán tiếng anh 4 5 dag ....50 g 5 dag ....50 g 4 quintals 30kg......4 quintals 3 kg4 tạ 30 kg.....4 tạ 3 kg 8 tons..... 8 100kg8 tấn .....8 100 kg 3 tons 500kg......
- Giải câu 2 trang 176 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbersViết số thích hợp vào ô trống:Difference of two numbersHiệu hai số7263105Ratio of two numbersTỉ số của hai số 153447Smal
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):NumberSố455756158245 842 769
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 yen = ...kg 1 yến = ...kg &nbs
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Calculate:Tính:18 yen + 26 yen = 18 yến + 26 yến = 135 quintals x 4 =135 tạ x 4 = 648 quintals - 75 quintals = 648 tạ - 75 tạ = 512 tons : 8 = 512 tấn :8 =&n
- Giải câu 1 trang 176 toán tiếng anh lớp 4 Bài 1: Trang 176 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào ô trống:Sum of two numbersTổng hai số91170216Ratio of two numbersTỉ số của hai số16 2335Small num
- Giải câu 2 trang 177 toán tiếng anh lớp 4 Bài 2: Calculate:Đặt tính rồi tính:a)24 579 + 438 67 82604 - 35246 &
- Giải câu 3 trang 177 toán tiếng anh lớp 4 Bài 3: Trang 177 - sgk toán tiếng Anh lớp 4\(\frac{5}{7}\)....\(\frac{7}{9}\) \(\f