photos Image Thu vien anh 082006 Nobel Women 20Szymbor
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 5 trang 64 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Correct record D, wrong record S:Đúng ghi Đ, sai ghi S:a. Squares and rectangles have the same areaHình vuông và hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.b. 
- Giải câu 4 trang 65 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate the area of the shape with the dimensions as shown below:Tính diện tích của miếng bìa có các kích thước theo hình vẽ dưới đây:
- Giải câu 3 trang 65 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 65 - sgk toán tiếng Anh lớp 4To pave a room, people have used all 200 square bricks with sides 30cm. How many square meters does the room have, knowing the area of mortar is negligible?Để lát nền một căn phòng,
- Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4Calculated in two ways:Tính bằng hai cách:a) 4 x 5 x 3 3 x 5 x 6 b) 5 x 2 x 7 &n
- Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculated by the most convenient way:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 13 x 5 x 2 5 x 2 x 34 b) 2 x 26 x 5 5 x 9 x 3 x 2
- Giải câu 2 trang 65 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 65- sgk Toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1m2 = ….dm2 400 dm2 = ….m2100dm2 = …m2  
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Giải câu 2 trang 60 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:Form:300 kg = ... quintals300 kg = ... tạMethodsCách làm:We have: 100 kgs = 1 quintalTa có: 100 kg = 1 tạWe know:Nhẩm: 300 : 100 = 3So: 300 kg = 3 quintalsVậy: 300 kg = 3 tạWrite the a
- Giải câu 4 trang 62 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4A rectangular glass has a width of 30cm, length double the width. Calculate the area of that glass?Một tấm kính hình chữ nhật có chiều rộng 30cm, chiều dài gấp đôi chiề
- Giải câu 2 trang 63 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4WriteViết theo mẫu:
- Giải câu 4 trang 64 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 64 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Fill the <=> signs in the blank:Điền các dấu < => vào chỗ trống:210 $cm^{2}$ ….2$dm^{2}$10$cm^{2}$ &nbs
- Giải câu 2 trang 66 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 66 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4a) Calculated in two ways:Tính bằng hai cách:36 x ( 7 + 3); 207 x (2 +6)b) Calculated in two ways:Tính
- Giải câu 4 trang 67 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Apply the properties of a number to a sum to calculate (according to the example):Áp dụng tính chất của một số với một tổng để tính (theo mẫu):a) 26 x 11 &n
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 1 trang 65 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 65 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4WriteViết theo mẫu:ReadĐọcWriteViết Nine hundred and ninety square metersChín trăm chín mươi mét vuông990$m^{2}$Two thousand and five hundred square metersHai nghìn khôn
- Giải câu 1 trang 67 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate the value of an expression and write it into a blank cell (using the form):Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống ( theo mẫu):
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 yen = ...kg 1 yến = ...kg &nbs
- Giải câu 1 trang 62 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 62 - sgk toán tiếng Anh lớp 4CalculateĐặt tính rồi tính:a) 1324 x 40; b) 13546 x 30; c) 5642 x 200.
- Giải câu 2 trang 62 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 62 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4CalculateTính:a) 1326 x 300; b) 3450 x 20; c) 1450 x 800
- Giải câu 1 trang 63 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Read:Đọc:32 dm2; 911 dm2; 1952dm2; 492 000dm2
- Giải câu 3 trang 64 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 63 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Write the appropriate number in the blanks:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1$dm^{2}$ = …$cm^{2}$ 48 $dm^{2}$&
- Giải câu 1 trang 66 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 66 - 67 sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate the value of an expression and write it into the blank(using the form):Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống (theo mẫu):
- Giải câu 3 trang 67 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 67 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculate and compare values of expressions:Tính và so sánh giá tri của biểu thức:(3 +5) x 4 and 3 x 4 + 4 x 5(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5From the comparison result, stat