photos image 2014 03 06 anh dong vat4
- Giải câu 5 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Find $x$, which ends with 0 and 68 < $x$ < 92Tìm số tròn chục $x$, biết: 68 < $x$ < 92
- Giải câu 1 trang 49 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:Which angle is: right, acute, straight?Trong các góc sau đây, góc nào là: góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt.
- Giải câu 4 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks (follow the example)Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):Write in numbersViết sốwrite in wordsĐọc số1 000 000 000"one thousand million" or"one billion""một nghìn triệ
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the next consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....b. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;....
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng .....
- Giải câu 5 trang 48 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 48 - SGK Toán tiếng Anh 4:Find x:Tìm x:a) x x 2 = 10;b) x : 6 = 5
- Giải câu 1 trang 50 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:Use ellipse to check whether two lines are perpendicular to each other?Dùng ê ke để kiểm tra hai đường thẳng có vuông góc với nhau hay không?a)b)
- Giải câu 4 trang 50 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:The quadrilateral ABCD have vertices A and D vertices are right angles.Cho hình tứ giác ABCD có góc đỉnh A và góc đỉnh D là các góc vuông.a) Name each pair of sides that are perpe
- Giải câu 1 trang 51 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 53 - SGK Toán tiếng Anh 4:Draw a line AB passing through the point M and parallel to the line CD.Hãy vẽ đường thẳng AB đi qua điểm M và song song với đường thẳng CD.
- Giải câu 3 trang 17 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 17 sgk toán tiếng anh 4The table shows the population of several countries in December 1999:Số liệu điều tra dân số của một số nước vào tháng 12 năm 1999 được viết ở bảng:CountryTên nướcP
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:a. 4; 5;...b. ...
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540  
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954.
- Giải câu 2 trang 50 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:Given a rectangle ABCD, AB and BC are a pair of sides perpendicular to each other. Name each pair of perpendicular sides that are in the rectangle.Cho hình chữ nhật ABCD, AB và BC là một c
- Giải câu 3 trang 50 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 50 - SGK Toán tiếng Anh 4:Use the checker to check the perpendicular angle and then point out the pairs of perpendicular segments that are in each of the following figures:Dùng ê ke để kiểm tra góc vuông rồi nêu
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):NumberSố455756158245 842 769
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841.
- Giải câu 2 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with correct numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1 yen = ...kg 1 yến = ...kg &nbs
- Giải câu 3 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Calculate:Tính:18 yen + 26 yen = 18 yến + 26 yến = 135 quintals x 4 =135 tạ x 4 = 648 quintals - 75 quintals = 648 tạ - 75 tạ = 512 tons : 8 = 512 tấn :8 =&n
- Giải câu 2 trang 49 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 49 - SGK Toán tiếng Anh 4:Which triangle has:Trong các hình tam giác sau:- Three caute angles?Hình tam giác nào có ba góc nhọn?- A right angle?Hình tam giác nào có góc vuông?- An obtuse angle?Hình tam giác