photos image thu vien anh 072007 pumpkins pumpkins bingo10
- Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write nubers or word in the blanks:Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:a) 48 + 12 = 12 + ... 65 + 297 = ... + 65 .... + 89 = 89 + 177b) m + n = n + ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate the value of a+b+c ifTính giá trị của a + b + c nếu :a) a = 5, b = 7, c = 10;b) a = 12, b = 15, c = 9; Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the next consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the given sequences with the next consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 909; 910; 911;....;.....;....;....;.....b. 0; 2; 4; 6;...;.....;....;....;.....;.... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 23 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 23 sgk toán tiếng anh 4Fill in the right blank with "2kg" or "2 quintals" or "2tons".Viết "2kg" hoặc "2 tạ" hoặc "2 tấn" vào chỗ chấm thích hợp:a. A cow weighs ....... Con bò cân nặng ..... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:a - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:a) a = 32 and b = 20; a = 32 và b = 20;b) Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 43 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write the answer:Nêu kết quả tính:a) 468 + 379 = 847 379 + 468 = ...b) 6 509 + 2 876 = 9 385 2 876 + 6 509= ...c) 4 268 + 76 = 4 344 76 + 4 268 = Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:m = 10, n = 5, p = 2, calculate the expression:Cho biết m = 10, n = 5, p = 2. Tính giá trị biểu thức:a) m + n + p m + ( n + p)b) m - n - p m - (n + p)c) m + n x Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the each sequence with the missing number in order to have 3 consecutive natural numbers:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:a. 4; 5;...b. ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 22 sgk toán tiếng anh 41234.....999 35 784.......35 7908754.......87 540   Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the greatest to the least:Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:a. 1 942; 1 978; 1 952; 1 984.b. 1 890; 1 945; 1 969; 1 954. Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:a) 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 975 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 3 000 2 975 + 4 017 ... 4 017 + 2 900b) 8 264 + 927 ... 927 + 8 300 8 264 + 927 .... 900 + 8 264& Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4: Calculate the value of a x b x c ifTính giá trị của a x b x c nếu:a) a = 9, b = 5 and c = 2;a = 9, b = 5 và c = 2;b) a = 15, b = 0 and c = 37 a = 15, b = 0 và c = 37. Xếp hạng: 3
- Giải câu 4 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4:a) The sides of a triagle are 1,b,c repectively. P is called the perimeter of the triangleĐộ dài các cạnh của hình tam giác là a, b, c. Gọi P là chu vi của hình tam giácWrite the Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in wordsĐọc sốWrite in numbersViết sốNumber consists ofSố gồm cóEighty thousand, seven hundred and twelveTám mươi ng Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7 Xếp hạng: 3
- Giải câu 3 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 20 toán tiếng anh 4What is the place value of digit 5 in each number in the following table. (Follow the example):Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):NumberSố455756158245 842 769 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841. Xếp hạng: 3