photos image 072011 08 iss 3d 2
- Giải câu 5 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 87 toán 2 VNENHòa có 13 cái kẹo, Hòa cho bạn 6 cái. Hỏi Hòa còn bao nhiêu cái kẹo?
- Giải câu 1 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 87 toán 2 VNENViết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 1 trang 90 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 90 toán 2 VNENMột cái thước dài 23cm. Thước dài hơn bút chì 8cm. Mép quyển truyện dài hơn bút chì 7cm. Hỏi mép quyển truyện dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
- Giải câu 1 trang 93 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 93 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 9 + 5 = 8 + 6 = 7 + 7 = 14 - 5 =
- Giải câu 1 trang 94 toán 2 tập 1 VNEN C. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 94 toán 2 VNENViết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 32; 26; 20; ... ; ... ; ...
- Giải câu 1 trang 95 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 95 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 1 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 85 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ - 10 = 20 b. $x$ - 5 = 15 $x$ = ...... + ...... &
- Giải câu 1 trang 86 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 86 toán 2 VNENTính nhẩm:13 - 4 = 13 - 6 = 13 - 8 = 13 - 5 =13 - 7 = 13 - 0 =  
- Giải câu 3 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 87 toán 2 VNENTính nhẩm:a. 8 + 5 = 13 - 5 = 13 - 8 = b. 1 - 3 - 6 = 13 - 9 = 7 + 6 =13 - 6 = 13 - 7 = 13 - 3 - 2 = 13 - 5 = 9 + 4 = 13 - 4 = 13 - 9 =
- Giải câu 4 trang 87 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 87 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ13...13...Số trừ7564Hiệu...8...9
- Giải câu 4 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 89 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:a. 53 và 35 b. 63 và 18 c. 73 và 8
- Giải câu 6 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 6: Trang 89 toán 2 VNENXếp que tính thành các hình theo mẫu sau:
- Giải câu 5 trang 94 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 94 toán 2 VNENMỗi số 5, 6, 8 là kết quả của phép tính nào?
- Giải câu 3 trang 85 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 85 toán 2 VNENViết số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ9......Số trừ32330Hiệu....1050
- Giải câu 1 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động thực hànhCâu 1: Trang 89 toán 2 VNENTính:
- Giải câu 3 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 89 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 16 = 43 b. 59 + $x$ = 73
- Giải câu 5 trang 89 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 89 toán 2 VNENNhà Lan nuôi một con bò sữa. Ngày thứ nhất con bò này cho 33 lít sữa. Ngày thứ hai nó cho ít hơn ngày thứ nhất là 7 lít sữa. Hỏi ngày thứ hai con bò cho bao nhiêu lít sữ
- Giải câu 3 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 91 toán 2 VNENĐặt tính rồi tính:a. 92 - 58 b. 53 - 45
- Giải câu 4 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 91 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 18 = 28 b. 7 + $x$ = 21
- Giải câu 5 trang 91 toán 2 tập 1 VNEN Câu 5: Trang 91 toán 2 VNENNhìn tranh, nêu bài toán rồi giải:
- Giải câu 1 trang 92 toán 2 tập 1 VNEN B. Hoạt động ứng dụngCâu 1: Trang 92 toán 2 VNENLúc đầu trong bến xe có một số ô tô. Sau khi có thêm 18 ô tô vào bến thì người ta đếm được có tất cả 42 ô tô. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu
- Giải câu 3 trang 93 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 93 toán 2 VNENĐiền số thích hợp vào chỗ chấm:Số bị trừ14...14...Số trừ7986Hiệu...5...8
- Giải câu 4 trang 94 toán 2 tập 1 VNEN Câu 4: Trang 94 toán 2 VNENCửa hàng có 14 chiếc máy bơm, đã bán được 9 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại mấy chiếc máy bơm?
- Giải câu 3 trang 96 toán 2 tập 1 VNEN Câu 3: Trang 96 toán 2 VNENTìm $x$:a. $x$ + 7 = 44 b. $x$ - 24 = 10