photos image 052012 17 vinasat 2
- Giải câu 2 trang 39 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 39 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calculate:Tính:a) 4685 + 2347   Xếp hạng: 3
- [KNTT] Giải VBT Toán 2 bài 75: Ôn tập chung Giải VBT toán 2 bài 75: Ôn tập chung sách "Kết nối tri thức với cuộc sống". KhoaHoc sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 37 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 37 - SGK Toán tiếng Anh 4:The graph below shows the books that Hien, Hoa, Trung and Thuc have read in a year:Biểu đồ dưới đây chỉ số quyển sách các bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 7 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 7 sgk toán tiếng anh 4Find the value of the expressions:Tính giá trị của biểu thức:a. 35 + 3 x n with n = 7 b. 168 - m x 5 with m = 9&nbs Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 11 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 12 sgk toán tiếng anh 4a. Read out the following numbers and figure out which place and period does digit 3 belong to:Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:46 30 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 5 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 5 sgk toán tiếng anh 4Calculate:Đặt tính rồi tính:a. 6083 + 2378 ; 28763 – 23359 ; 2570 × 5 ; 40075 : 7b. 56346 + 2854 ; 43000 – 21308; 13065 × 4; 65040 : 5 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 43 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 43 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write nubers or word in the blanks:Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:a) 48 + 12 = 12 + ... 65 + 297 = ... + 65 .... + 89 = 89 + 177b) m + n = n + ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 35 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 35 - SGK Toán tiếng Anh 4:Write the appropriate number in the box:Viết số thích hợp vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 42 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 42 - SGK Toán tiếng Anh 4:a - b is a two-digit expression. Calculate the value of a - b if:a - b là biểu thức có hai chữ số. Tính giá trị của a - b nếu:a) a = 32 and b = 20; a = 32 và b = 20;b) Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 15 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 15 sgk toán tiếng anh 4Read out the following numbers:Đọc các số sau:7 312 836; 57 602 511; 351 600 307; 900 370 200; 400 070 192. Xếp hạng: 3
- [Cánh diều]Giải tiếng việt 1 bài 2: Cà, cá Hướng dẫn học bài 2: Cà, cá trang 8 sgk tiếng việt 1 tập 1. Đây là sách nằm trong chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết các bé sẽ nắm bài học tốt hơn. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 9 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 9 sgk toán tiếng anh 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫu:Write in numbers(Viết số)Hundredthousands(Trăm nghìn)Tenthousands(chục nghìn)Thousands(nghìn)Hundreds(Trăm)Tens(chục)ones(đơn Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 10 sgk toán tiếng anh 4a. Read out these numbers: 2453, 65 243, 762 543, 53 620Đọc các số sau: 2453, 65 243, 762 543, 53 620b. Which place does digit 5 belong to in each number above?Cho biết chữ số 5 ở mỗi Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 40 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 40 - SGK Toán tiếng Anh 4Check the subtraction:Thử lại phép trừ.b) Calculate then check:Tính rồi thử lại (theo mẫu):4 025 - 312; 5 901 - 638;7 521 - 98; Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 44 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 44 - SGK Toán tiếng Anh 4: Calculate the value of a x b x c ifTính giá trị của a x b x c nếu:a) a = 9, b = 5 and c = 2;a = 9, b = 5 và c = 2;b) a = 15, b = 0 and c = 37 a = 15, b = 0 và c = 37. Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 16 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 16 sgk toán tiếng anh 4Read out these numbers:Đọc các số sau:32 640 507 8 500 658 830 402 96085 000 120 178 320 005&n Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 19 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 19 sgk toán tiếng anh 4Fill in the blanks with the previous consecutive natural numbers:Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống: Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 20 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 20 sgk toán tiếng anh 4Write down these numbers in explanded form (follow the example): 387; 873; 4738; 10 837.Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837.Example (mẫu): 387 = 300 + 80 + 7 Xếp hạng: 3
- Giải câu 2 trang 22 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 22 sgk toán tiếng anh 4Arrange the following numbers from the least to the greatest:Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:a. 8 316; 8 136; 8 361.b. 5 724; 5 742; 5 740.c. 64 831; 64 813; 63 841. Xếp hạng: 3