photos Image 2009 04 13 1
- Giải câu 1 trang 14 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 14 VBT toán 5 tập 1Chuyển phân số thành phân số thập phân:$\frac{16}{80}$ =...........................; $\frac{9}{25}$ = ............................$\frac{64}{800}$ = ................ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 47 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 47 VBT toán 5 tập 1Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân (theo mẫu):a) $\frac{162}{10}$ = $16\frac{2}{10}$ = 16,2 ; $\frac{975}{10}$ = ... = ....b) Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 11 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 11 VBT toán 5 tập 1Viết theo mẫu: Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 36 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 36 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 7ha = ... $m^{2}$16ha = ... $m^{2}$1$km^{2}$ = ... $m^{2}$40$km^{2}$ = ... $m^{2}$$\frac{1}{10}$ha = ... $m^{2}$$\frac{1}{4}$ha = ... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 48 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 48 VBT toán 5 tập 169,99 … 70,07 0,4 … 0,3695,7 … 95,68 81,01 … 81,010 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 30 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 30 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 tấn = ... tạ b) 1kg = ... yến 1 tạ = ... yến 1kg = . Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 42 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 42 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 : $\frac{1}{10}$ = ... ; 1 gấp ... lần $\frac{1}{10}$.b) $\frac{1}{10}$ : $\frac{1} Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 34 VBT toán 5 tập 1 Câu 1: Trang 34 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtMột trăm chín mươi ba mi-li-mét vuông193$mm^{2}$Mười sáu nghìn hai trăm năm mươi tư mi-li-mét vuông 805$mm^{2}$Một trăm ha Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 40 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 40 VBT toán 5 tập 1Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé:a) $\frac{9}{25}$; $\frac{12}{25}$; $\frac{7}{25}$; $\frac{4}{25}$;$\frac{23}{25}$......................................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 49 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 49 VBT toán 5 tập 154,8 ... 54, 79 40,8 ... 39,997,61 ... 7,62 64,700 ... 64,7 Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 35 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 35 VBT toán 5 tập 1a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông (theo mẫu):Mẫu: 3$m^{2}$ 65$dm^{2}$ = 3$m^{2}$ + $\frac{65}{100}$$m^{2}$ = $3\frac{65}{100}$$m^{2}$6$m^{2}$ Xếp hạng: 1 · 1 phiếu bầu
- Giải câu 1 trang 37 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 37 VBT toán 5 tập 1Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:a) 12ha = ... 5$km^{2}$ = ...b) 2500$dm^{2}$ = . Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 45 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 45 VBT toán 5 tập 1a) Gạch dưới phần nguyên của mỗi số thập phân (theo mẫu):85,72; 91,25; 8,50; 365,9; 0,87. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 50 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 50 VBT toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào ô trống:Số thập phân gồm cóViết làNăm đơn vị và chín phần mười Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm Khô Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 7 VNEN toán 5 tập 1 B. Hoạt động ứng dụngEm hãy nêu hai cách chia đều hai cái bánh cho 6 người. Viết phân số chỉ số phần bánh mỗi người nhận được. Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 10 VBT toán 5 tập 1 Câu 1: Trang 10 VBT toán 5 tập 1Tính:a) $\frac{5}{9}$ x $\frac{12}{7}$ = ................................b) $\frac{6}{5}$ : $\frac{8}{3}$ = ...................................c) $\frac{9}{20}$ x $\frac{5}{ Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 44 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 44 VBT toán 5 tập 1Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu):0,5 : không phẩy năm 0.2 : ......................0,7 : ........................... 0,9 : ....................... Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 33 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 33 VBT toán 5 tập 1Viết vào ô trống (theo mẫu):ĐọcViếtHai trăm mười lăm đề-ca-mét vuông215$dam^{2}$Mười tám nghìn bảy trăm đề-ca-mét vuông 9105$dam^{2}$ 821$hm^{2}$Bảy m Xếp hạng: 3
- Giải câu 1 trang 12 VBT toán 5 tập 1 Bài 1: Trang 12 VBT toán 5 tập 1Chuyển hỗn số thành phân số (theo mẫu):Mẫu: $5\frac{1}{2}$ = $\frac{3\times 2 + 1}{2}$ = $\frac{11}{2}$a) $3\frac{1}{5}$ = ........................b) $8\frac{4}{7}$ = ............. Xếp hạng: 3