giaitri thu vien anh 42046 hinh anh gau trang xau xe xac ca voi
- Giải câu 1 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the quotient of each division as a fraction:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số: 7 : 9 ; 5 : 8; 6 : 19 ; 1 : 3
- Giải câu 1 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the quotient of each division as a fraction:Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số:9 : 7; 8 : 5; 19 : 11; 3 : 3; 2 : 15
- Giải câu 2 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate and then compare the results:Tính rồi so sánh kết quả:a) 18 : 3 và (18 x 4 ) : (3 x 4); b) 81 : 9 và ( 81 : 3) : (9 : 3)
- Giải câu 1 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Simplfying these fractions:Rút gọn các phân số: $\frac{14}{28}$, $\frac{25}{50}$, $\frac{48}{30}$, $\frac{81}{54}$
- Giải câu 1 trang 61 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 61- sgk Toán lớp tiếng Anh 4Calculated in two ways:Tính bằng hai cách:a) 4 x 5 x 3 3 x 5 x 6 b) 5 x 2 x 7 &n
- Giải câu 2 trang 61 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 61 - sgk Toán tiếng Anh lớp 4Calculated by the most convenient way:Tính bằng cách thuận tiện nhất:a) 13 x 5 x 2 5 x 2 x 34 b) 2 x 26 x 5 5 x 9 x 3 x 2
- Giải câu 1 trang 107 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4a) Write and then read the fraction fractions highlighted in each of the following images:Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây:b)
- Giải câu 3 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write each of the following natural numbers as fractions with a denominator of 1Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số bằng 18; 14 ; 32; 0; 1
- Giải câu 1 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks:Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 2 trang 58 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:Calcultate:Tính:a) 1357 x 5 7 x 853 b) 40263 x 7 &
- Giải câu 2 trang 60 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 60 - SGK Toán tiếng Anh 4:Form:300 kg = ... quintals300 kg = ... tạMethodsCách làm:We have: 100 kgs = 1 quintalTa có: 100 kg = 1 tạWe know:Nhẩm: 300 : 100 = 3So: 300 kg = 3 quintalsVậy: 300 kg = 3 tạWrite the a
- Giải câu 5 trang 111 toán tiếng anh lớp 4 Câu 5: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Each line below is divided into sections of equal length. Write in the dot according to the form:Mỗi đoạn thẳng dưới đây đều được chia thành các phần có độ dài
- Giải câu 3 trang 58 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:Find two expressions with equal value:Tìm hai biểu thức có giá trị bằng nhau:a) 4 x 2 145;b) (3 + 2) x 10 287;c) 3 964 x 6;d) (2 100 + 45) x 4;e) 10 287 x 5;g) (4 + 2) x (3 000 + 9
- Giải câu 4 trang 105 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 104 sgk toán tiếng Anh lớp 4A piece of parallelogram flowers land has a length of 40dm and a height of 25dm. Calculate the area of the land?Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy là 4
- Giải câu 2 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4Calculate ( follow the example):Viết theo mẫu: Example: 24: 8 = $\frac{24}{8}$ = 3Mẫu: 24 : 8 = $\frac{24}{8}$= 336 : 9; 88: 11; 0 : 5; 7 : 7
- Giải câu 3 trang 108 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 108 sgk toán tiếng Anh lớp 4a) Write each natural number as a fraction with a denominator equal 1 (according to the form)Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 1 (th
- Giải câu 2 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write the fractions: A quarter, six tenths; eighteen fifteenth; seventy two percent.Viết các phân số: Một phần tư, sáu phần mười; mười tám phần mười lăm; bảy m
- Giải câu 3 trang 112 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 112 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the balnks with the correct numbers;Viết số thích hợp vào ô trống:
- Giải câu 3 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 3: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the blanks with the correct numbers:Viết số thích hợp vào ô trống :
- Giải câu 4 trang 58 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 58 - SGK Toán tiếng Anh 4:
- Giải câu 1 trang 59 toán tiếng anh lớp 4 Câu 1: Trang 59 - SGK Toán tiếng Anh 4:Mental arithmetic:Tính nhẩm:a) 18 x 10 18 x 100 18 x 1 000 82 x 100 &n
- Giải câu 2 trang 107 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 107 sgk toán tiếng Anh lớp 4Fill in the table by following the pattern:Viết theo mẫuFractionPhân sốNumeratorTử sốDenominatorMẫu số$\frac{6}{11}$611$\frac{8}{10}$ $\frac{5}{12}$
- Giải câu 4 trang 110 toán tiếng anh lớp 4 Câu 4: Trang 110 sgk toán tiếng Anh lớp 4Write a fraction:Viết một phân số:a) Less than 1Bé hơn 1b) Equals 1Bằng 1c) Greater than 1Lớn hơn 1
- Giải câu 2 trang 114 toán tiếng anh lớp 4 Câu 2: Trang 114 sgk toán tiếng Anh lớp 4Among these fractions, which fraction is equal to $\frac{2}{3}$Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng$\frac{2}{3}$$\frac{20}{30}$, $\frac{8}{9}$, $\fra