SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
Phần B. My routine (Thời gian biểu) của Unit 5: Things I do (Những thứ tôi làm) tập trung vào các cấu trúc ngữ pháp thường gặp cũng như ôn tập về cách phát âm của từ. Dưới đây là lời giải của bài giúp các em nắm chắc kiến thức, học và làm bài tập tốt hơn.
1. Write the questions - Viết câu hỏi
- a) I get up at 5.30. (Tôi thức dậy lúc 5.30.)
=> What time do you get up? - b) We have lunch at 11.30. (Chúng tôi ăn trưa lúc 11.30.)
=> What time do you have lunch? - c) Lan goes to bed at 10.00. (Lan đi ngủ lúc 10 giờ.)
=> What time does Lan go to bed? - d) I play soccer at 5.15. (Tôi chơi đá bóng lúc 5.15.)
=> What time do you play soccer? - e) They watch TV at 8.00. (Họ xem ti vi lúc 8 giờ.)
=> What time do the watch TV? - f) He does his homework at 7.30. (Anh ấy làm bài tập lúc 7.30.)
=> What time does he do his homework? - g) Classes start at 7.00. (Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ.)
=> What time do the classes start? - h) Classes end at 11.30. (Lớp học kết thúc lúc 11.30.)
=> What time do the classes end?
2. Write the questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời
- a) What time does he get up? (Anh ấy thức dậy lúc mấy giờ?)
=> He gets up at 5.30. - b) What time does she wash her face? (Cô ấy rửa mặt lúc mấy giờ?)
=> She washes her face at 5.45. - c) What time do you have breakfast? (Cô ấy ăn sáng lúc mấy giờ?)
=> We have breakfast at 6.15. - d) What time do you brush your teeth? (Bạn đánh răng lúc mấy giờ?)
=> I brush my teeth at 6.30. - e) What time do they go to school? (Họ đi học lúc mấy giờ?)
=> They go to school at 6.45 - f) What time do you go home? (Bạn về nhà lúc mấy giờ?)
=> We go home at 11.15. - g) What time does she have lunch? (Cô ấy ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> She has lunch at 11.30. - h) What time do you do homework? (bạn làm bài về nhà lúc mấy giờ?)
=> I do my homework at 1.00. - i) What time do they play sports? (Họ chơi thể thao lúc mấy giờ?)
=> They play sports at 4.15. - j) What time does he have dinner? (Cô ấy ăn tối lúc mấy giờ?)
=> He has dinner at 6.30. - k) What time do you review lesson? (Bạn ôn bài lúc mấy giờ?)
=> We review lesssons at 7.30. - l) What time do they watch TV? (Họ xem ti vi lúc mấy giờ?)
=> They watch TV at 8.30. - m) What time do you brush your teeth? (Bạn đánh răng lúc mấy giờ?)
=> I brush my teeth at 9.45. - n) What time does she go to bed? (Cô ấy đi ngủ lúc mấy giờ?)
=> She goes to bed at 10.00.
3. Complete the sentences about Hoa's day -Hoàn thành các câu về mội ngày của Hoa
- b) Then she takes a shower. (Sau đó cô ấy đi tắm.)
- c) She brushes her teeth at 6.30. (Cô ấy đánh răng lúc 6.30.)
- d) After that, she has a breakfast. (Sau đó, cô ấy ăn sáng.)
- e) She gets dressed. (Cô ấy mặc quần áo.)
- f) At 6.50, she goes to school. (Lúc 6.50, cô ấy đi học.)
- g) She eats lunch at home. (Cô ấy ăn trưa ở nhà.)
- h) Hoa does her homework at 2.00. (Hoa làm bài về nhà lúc 2 giờ.)
- i) Then, she play volleyball at 4.30. (Sau đó cô ấy chơi bóng rổ lúc 4.30.)
- j) At 6.45, she eats dinner with her family. (Lúc 6.45, cô ấy ăn tối cùng gia đình.)
- k) Then she reviews lessons . (Sau đó cô ấy ôn lại bài.)
- l) She watches TV. (Cô ấy xem ti vi.)
- m) Hoa goes to bed at 10.30. (Hoa đi ngủ lúc 10.30.)
4. About you. Write sentences about your daily routine. What do you do every day? -Viết câu về thời gian biểu hàng ngày của bạn. Bạn làm gì mỗi ngày?
Example answer:
I gets up at 6.00 every morning. I brush my teeth and wash my face in ten minutes after that. I have breakfast with noodle at 6.15. Then I get dressed and go to school at 6.30. My classes start at 7.00 and end at 11.30. I go home to have lunch at 12.00. In the afternoon, I do my homework and play games. At 5.00 pm I play soccer with my friends. I have dinner with my family at 7.30. Before going to bed at 10.00, I review lessons and watch TV.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thức dậy lúc 6 giờ vào mỗi buổi sáng. Tôi đánh răng và rửa mặt sau đó 10 phút. Tôi ăn sáng với mì tôm lúc 6.15. Sau đó tôi mặc quần áo và đi học lúc 6.30. Lớp học bắt đầu lúc 7 giờ và kết thúc vào 11.30. Tôi về nhà ăn trưa lúc 12 giờ. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập và chơi trò chơi. Lúc 5 giờ chiều, tôi chơi đá bóng với các bạn. Tôi ăn tối cùng gia đình lúc 7.30. Trước khi đi ngủ lúc 10 giờ, tôi ôn lại bài và xem ti vi.
5. Read the diary. Put 10 questions and give the answers. - Đọc nhật kí sau. Đặt 10 câu hỏi và trả lời
- a) What time does she get up?
=> She gets up at half past five. - b) What time does she have breakfast?
=> She has breakfast at six o'clock. - c) What time does she go to school?
=> She goes to school at six forty-five. - d) What time does she go home?
=> She goes home at eleven twenty. - e) What time does she have lunch?
=> She has lunch at twelve o'clock. - f) What time does she do homework?
=> She does homework at half past two. - g) What time does she play sports?
=> She play sports at half past four. - h) What time does she have dinner?
=> She has dinner at six o'clock. - i) What time does she review lessons?
=> She reviews lessons at seven o'clock. - j) What time does she go to bed?
=> She goes to bed at half past nine.
6. Correct the sentences. There is one mistake in each sentence. - Sửa lại những câu sau. Có một lỗi sai trong mỗi câu
Example: Lan go to school by bike. --> Lan goes to school by bike.
a) He watch TV an hour a day. | watch --> watches |
b) They get in very early in the morning. | get in --> get up |
c) She has breakfast at 6 o’clock in the evening. | evening --> morning |
d) I usually do my homeworks at 7.00 in the evening. | homeworks --> homework |
e) We listen on the music every Saturday night. | listen on --> listen to |
7. Write the questions and answers - Viết câu hỏi và trả lời
- a) What time does Thanh go to school?
=> He goes to school at 7.00 - b) What time do you play table tennis?
=> I play table tennis at 8.30 - c) What time do Mai and Chi leave home?
=> They leave home at 6.30 - d) What time do the cases finish?
=> They finish at 11.15 - e) What time does your sister go to bed?
=> She goes to bed at 9.00.
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: A. My house Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: A. My day Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Hello Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: B. Town or country? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: A. What are you doing? Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. My class Unit 4 Big or small?
- SBT tiếng Anh 6: C. How old are you? Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: A. Parts of the Body Unit 9 The Body