SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 8 Out and about
Bài viết dưới đây cung cấp các từ vựng và cấu trúc cần lưu ý, ôn lại những kiến thức đã học qua phần Test yourself của Unit 8: Out and about (Đi đây đi đó) cũng như hướng dẫn cách giải bài tập trong sách bài tập giúp bạn học trong việc học tập tiếng Anh trên lớp cũng như trong các bài kiểm tra.
1. Complete the sentences with: next to, between, in front of, opposite. – Hoàn thành các câu sau sử dụng các từ: next to, between, in front of, opposite.
a) The toystore is ___between___ the bookstore and drugstore. (Cửa hàng đồ chơi nằm giữa hiệu sách và hiệu thuốc.)
b) The movie theater is ___opposite___ the toystore. (Rạp chiếu phim đối diện cửa hàng đồ chơi.)
c) The movie theater is ___between___ the restaurant and the photocopy store. (Rạp chiếu phim nằm giữa nhà hàng và cửa hàng photo.)
d) The bookstore is ___next to___ the toystore. (Hiệu sách đối diện cửa hàng đồ chơi.)
e) The children are ___in front of ___ the movie theater. (Bọn trẻ đang đứng trước rạp chiếu phim.)
2. Answer – Trả lời
- a) Where do you live? (bạn sống ở đâu?)
=> I live in Ha Noi. (Tôi sống ở Hà Nội.) - b) Is there a yard in front of your house? (Trước nhà bạn có sân không?)
=> No, there isn’t. (Không có.) - c) What is behind your house? (Có cái gì phía sau nhà bạn?)
=> There are some trees behind my house. (Có vài cái cây phía sau nhà tôi.) - d) How do you go to school? (bạn đi học bằng phương tiện gì?)
=> I go to school by bike. (Tôi đi học bằng xe đạp.) - e) Do you go to school by motorbike? (Bạn có đi học bằng xe máy không?)
=> No, I don’t. (Không.)
3. Complete – Hoàn thành
Next to my house, there (a) ___is___ a river and a lake. There (b) ___are___ lots of flowers in our yard. There (c) ___is___ a rice paddy near our house. The (d) ___is___ a hotel and a park near the lake. There (e) ___are____ tall trees in (f) ___the___park.
Hướng dẫn dịch:
Cạnh nhà tôi có 1 dòng sông và 1 cái hồ. Có nhiều hoa trong sân nhà tôi. Có 1 cánh đồng lúa gần nhà tôi. Có 1 khách sạn và 1 công viên gần cái hồ. Có những cây cao trong công viên.
4. Complete the dialogue. – Hoàn thành đoạn hội thoại
- Lan : (a) ___Where___ does Minh live?
- Huong : He (b) ___lives___ in the city.
- Lan : (c) ___How many___ people are there in his family?
- Huong : There are four people in his family.
- Lan : (d) ___What___ does his father do?
- Huong : He (e) ___is a worker___ in a factory.
Hướng dẫn dịch đoạn hội thoại:
- Lan : Minh sống ở đâu?
- Huong : Cậu ấy sống ở thành phố.
- Lan : Có bao nhiêu người trong gia đình cậu ấy?
- Huong : Có 4 người trong gia đình cậu ấy.
- Lan : Bố cậu ấy làm nghề gì?
- Huong : Bố cậu ấy là công nhân trong một nhà máy.
5. Answer – Trả lời
- a) How does he go to school? (Anh ấy đi học bằng phương tiện gì?)
=> He goes to school by bike. (Anh ấy đi học bằng xe đạp.) - b) How does she go to school? (Cô ấy đi học bằng phương tiện gì?)
=> She walks to school. (Cô ấy đi bộ đến trường.) - c)How do they go to school? (Họ đi học bằng phương tiện gì?)
=> They go to school by bus. (Họ đi học bằng xe buýt.) - d) How do they go to work? (Họ đi làm bằng phương tiện gì?)
=> They go to work by motorbike. (Họ đi làm bằng xe máy.) - e) How do you go to school? (Bạn đi học bằng phương tiện gì?)
=> I go to school by bike. (Tôi đi học bằng xe đạp.)
6. Complete – Hoàn thành
Lan is a student. She (a) ___gets___ up at six o’clock. She (b) ___takes___ a shower and gets dressed. She (c) ___eats/ has___ her breakfast and she (d) ___goes___ to school. Her classes (e) ___starts___ at seven o’clock.
Hướng dẫn dịch:
Lan là 1 học sinh. Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ. Cô ấy tắm và mặc quần áo. Cô ấy ăn sáng và đi học. Lớp học của cô ấy bắt đầu lúc 7 giờ.
7. Answer – Trả lời
a) What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
=> I get up at 6 o’clock. (Tôi thức dậy lúc 6 giờ.)
b) What time do you leave the house? (Bạn rời nhà lúc mấy giờ?)
=> I leave the house at a quarter to seven. (Tôi rời nhà lúc 7 giờ kém 15 phút.)
c) What time do your classes start? (Lớp học của bạn bắt đầu lúc mấy giờ?)
=> They start at 7 o’clock. (Lớp học của tôi bắt đầu lúc 7 giờ.)
d) What time do they end? (Chúng kết thúc lúc mấy giờ?)
=> They end at 11 o’clock. (Chúng kết thúc lúc 11 giờ.)
e) What time do you have your lunch? (Bạn ăn trưa lúc mấy giờ?)
=> I have my lunch at 11.30. (Tôi ăn trưa lúc 11 giờ 30 phút.)
Xem thêm bài viết khác
- SBT tiếng Anh 6: A. Come in Unit 2 At school
- SBT tiếng Anh 6: B. Good morning Unit 1 Greetings
- SBT tiếng Anh 6: Test yourself Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 3 At home
- SBT tiếng Anh 6: B. A truck driver Unit 8 Out and about
- SBT tiếng Anh 6: B. My routine Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: B. In the city Unit 6 Places
- SBT tiếng Anh 6: A. My day Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: C. Classes Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: Reading Unit 5 Things I do
- SBT tiếng Anh 6: A. Is your house big? Unit 7 Your house
- SBT tiếng Anh 6: C. On the move Unit 7 Your house