Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
32 lượt xem
4. Chơi: Ghép từ ngữ
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
Bài làm:
a. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: riêng, giêng, dơi, rơi, dạ, rạ.
- riêng: riêng tư, riêng lẻ
- giêng: tháng giêng
- dơi: con dơi
- rơi: đánh rơi, rơi vãi, con rơi
- dạ: gọi dạ bảo vâng, gan dạ, bút dạ, áo dạ
- rạ: cây rạ, rơm rạ.
b. Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ: mở, mỡ, rẻ, rẽ, củ, cũ.
- mở: mở lòng, mở cửa, cởi mở, úp mở
- mỡ: mỡ lợn, mỡ gà, mỡ bụng
- rẻ: giá rẻ, rẻ bèo
- rẽ: ngã rẽ, lối rẽ, bước rẽ
- củ: rau củ, củ quả, củ khoai, một củ
- cũ: cũ kĩ, cũ rích, đồ cũ
Xem thêm bài viết khác
- Đóng vai để nói lời khen và đáp lời khen trong những tình huống sau:
- Bạn thích con chim nào trong bài "vè chim"? Con chim có đặc điểm nào được tả như người?
- Giải bài 24B: Chú khỉ thông minh
- Điền vào chỗ trống r, d hay gi? Đặt dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in đậm? Viết các từ em điền đúng vào vở
- Những từ ngữ, câu văn nào cho biết cây đa đã sông rất lâu?
- Giải bài 29C: Cây có những bộ phận nào?
- Giải bài 29A: Bạn biết gì về cây ăn quả?
- Giải bài 35B: Ôn tập 2 tiếng việt 2
- Viết đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về một loài cây mà em thích
- Viết vào phiếu hoặc bảng nhóm từ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật
- Viết vào vở từ ngữ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật (hung dữ, dũng cảm, lượn nhẹ nhang
- Điền vào chỗ trống r, d hay gi? Hoặc điền vào chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?