Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Tìm những từ ngữ tả hình dáng và hoạt động của chích bông để điền vào ô trống trong bảng nhóm:
- Giải bài 26A: Tôm càng và cá con
- Từng bạn lần lượt nói về nhân vật mình thích nhất và cho biết vì sao mình thích nhân vật đó
- Vì sao hai vợ chồng người nông dân có cuộc sống đầy đủ?
- Chọn tên loài chim thích hợp với mỗi ô trống trong các thành ngữ sau:
- Chọn từ ngữ viết đúng chính tả dán vào bảng nhóm
- Thảo luận, chọn tiếng trong ngoặc để điền vào chỗ trống
- Cả lớp cùng hát một bài hát về Bác Hồ
- Quan sát tranh, chọn câu phù hợp với mỗi tranh:
- Giải bài 21A: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Mỗi bạn trong nhóm lần lượt kể cho nhau nghe về một con vật mà mình yêu thích theo gợi ý sau:
- Mỗi em kể về những cây ăn quả mình biết