Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Dựa vào những câu trả lời ở hoạt động 3, viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu về ảnh Bác Hồ
- Giải bài 32B: Sinh ra từ một mẹ
- Đóng kịch nói và đáp lời chia buồn, an ủi
- Cùng thực hiện yêu cầu trên phiếu học tập Tiếng Việt lớp 2 VNEN
- Chọn mỗi con vật trong tranh sau một từ ngữ chỉ đúng điểm của nó: to khỏe, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
- Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về điều em thích ở sông hoặc ở biển?
- Đọc những câu sau, viết vào vở từ ngữ dùng để hỏi cho bộ phận câu được in đậm
- Giải bài 33A: Tuổi nhỏ, chí lớn
- Vì sao trẻ em không nên tắm ở sông hồ? Vì sao khi có bão, thuyền bè không được ra khơi?
- Giải bài 27B: Ôn tập 2 (tiếng việt 2)
- Kể tên những loài cây được trồng trước lăng Bác. Kể tên những loài hoa nổi tiếng khắp miền đất nước được trồng quanh lăng Bác.
- Trong tranh có những ai? Những người đó đang làm gì hoặc nói gì?