Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Cả lớp hát một bài hát về quả?
- Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau để tạo thành thành từ ngữ:
- Điền vào chỗ trống vần ua hay uơ?
- Kể cho người thân nghe câu chuyện Voi nhà?
- Viết vào vở các từ tìm được ở hoạt động 3. Đặt một câu với một từ tìm được
- Cùng nhau sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh?
- Sắp xếp lại trật tự các tranh dưới đây theo đúng diễn biến trong câu chuyện Chiếc rễ đa tròn
- Giải bài 30A: Bác Hồ yêu thương thiếu nhi Việt Nam
- Kể cho thầy cô và các bạn nghe về việc tốt em đã làm theo "5 điều Bác Hồ dạy"
- Người ông đã chia những quả đào cho ai?
- Sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Giải bài 19C: Thu trung thu của Bác Hồ