Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 24A: Vì sao cá sấu không có bạn?
- Điền vào chỗ trống vần ua hay uơ?
- Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bắng hoặc x chỉ tên các loài cây
- Hãy kể tên các bộ phận của cây ăn quả
- Kể cho con người thân nghe mùa em thích nhất và lí do vì sao em thích
- Giải bài 33C: Việc nhỏ, nghĩa lớn
- Ghép các thẻ chữ để tạo thành từ ngữ đúng chính tả.
- Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
- Quan sát tranh, rồi dựa vào câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn, lần lượt kể lại từng đoạn của câu chuyện.
- Hỏi người thân và bạn bè tên một số loài chim, hình dang và hoạt động của chúng
- Giải bài 21A: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Hỏi người thân về đặc điểm của 2 hoặc 3 loài chim