Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Kể cho các bạn trong nhóm về một loài cây em biết
- Việc làm nào của Thần Gió khiến ông Mạnh nổi giận? Ông Mạnh đã làm gì để chống lại Thần Gió?
- Cùng giải câu đố: Con gì nhọn hoắt cái đuôi Thấy bóng mèo rồi co cẳng chạy mau?
- Kể về các hoạt động Tết trung thu ở khu phố (thôn xóm) em cho người thân nghe
- Trong bài đọc, con voi đã làm được việc gì có ích?
- Điền vào chỗ trống: l hoặc n? it hoặc ich?
- Con dúi báo cho hai vợ chồng người đi rừng điều gì?
- Vì sao trong bài chính tả, các chữ Ngựa, Sói được viết hoa?
- Chọn và xếp vào bảng các thẻ chữ cho đúng với lời bà Đất trong Chuyện bốn mùa
- Giải bài 21B: Em biết những loài chim nào?
- Chơi ghép từ: Ghép một thẻ màu đỏ với một thẻ màu xanh phù hợp để tạo thành tên một loài cây.
- Hỏi - đáp về đặc điểm các loài chim: