Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 130)
- Giải bài 30B: Thiếu nhi Việt Nam biết ơn Bác Hồ
- Giải bài 29C: Cây có những bộ phận nào?
- Hỏi người thân một số câu hỏi có dùng các cụm từ khi nào (hoặc bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ)
- Viết vào phiếu hoặc bảng nhóm từ chỉ đặc điểm phù hợp với mỗi con vật
- Đóng vai: Nói và đáp lời chúc mừng
- Cùng nhau sắp xếp lại thứ tự các tranh theo nội dung câu chuyện Sơn Tinh, Thủy Tinh?
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ ai? Mọi người trong tranh đang làm gì?
- Lần đầu về quê chơi, cô bé thấy thế nào? Cô bé hỏi cậu anh họ điều gì?
- Giải bài 32C: Nghề nào cũng quý
- Giải bài 24C: Voi nhà
- Viết một đoạn văn từ 4 đến 5 câu nói về điều em thích ở sông hoặc ở biển?