Thi tìm từ chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch. Hoặc chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
B. Hoạt động thực hành
1. Thi tìm từ.
Chọn a hoặc b theo hướng dẫn của thầy, cô.
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Bài làm:
a. Chứa tiếng bắt đầu bằng tr hoặc ch.
- Bắt đầu bằng tr: trăn, trống, trường, trông, tròn, trèo, trúc, trăng, tro, trời...
- Bắt đầu bằng ch: chăn, chăm chỉ, chúc mừng, chiếu, chiều, chọn, chiêng, chảo, cha, chú, chén, chữ...
b. Chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
- Tiếng có vần êt: tết, lết, chết, vết bẩn, nết na, mệt mỏi, hết tiền, dệt vải...
- Tiếng có vần êch: chênh lệch, vênh váo, lệch, chếch....
Xem thêm bài viết khác
- Thi tiếp sức tìm từ chỉ đặc điểm của mỗi mùa
- Hai người con hiểu lời dặn của cha trước khi mất là gì?
- Tìm thêm những từ ngữ khác chỉ nghề nghiệp mà em biết
- Giải bài 27C: Ôn tập 3 (tiếng việt 2)
- Giải bài 30C: Thiếu nhi Việt Nam kính yêu Bác Hồ
- Chồn thông minh hơn hay Gà Rừng thông minh hơn?
- Nói tên nghề nghiệp của những người trong ảnh
- Bộ quần áo Sói đang mặc giống quần áo của ai? Có phải Sói bị Ngựa đá văng ra xa không?
- Xếp tên các con vật vào nhóm thích hợp: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, ngựa vằn...
- Chọn từ ngữ viết đúng chính tả dán vào bảng nhóm
- Giải bài 28C: Bạn thích cây gì?
- Tên sông hoặc biển là gì? Sông hoặc biển đó có rộng không? Nước ở đó chảy thế nào, có màu gì?