Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
22 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 29B: Có nơi nào sáng hơn đất nước em?
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?
- Em biết những tờ báo nào dành cho thiếu niên, nhi đồng? Em thích đọc tờ báo nào nhất? vì sao?
- Viết một đoạn văn nói về lợi ích của một loài cây mà em biết
- Ghi lại các từ ngữ đã học theo chủ điểm:
- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi: Tranh vẽ con gì? Em hãy nói một câu tả vẻ đẹp của con vật trong tranh
- Quan sát hoại hoa hoặc quả mà em yêu thích
- Những câu cảm sau đây bộc lộ cảm xúc gì?
- Quan sát các bức ảnh sau và trả lời câu hỏi: Nét mặt của những người trong ảnh như thế nào?
- Tìm những câu có chứa dấu gạch ngang (-) trong các đoạn văn sau
- Nói 2-3 câu giới thiệu về một con vật có trong các ảnh sau:
- Thi xếp nhanh các thẻ từ sau vào 2 nhóm: Các từ thể hiện phẩm chất, vẻ đẹp của tâm hồn và các từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp.