Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
21 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Điền từ ngừ đã cho thích hợp với mỗi chỗ trông để hoàn thành đoạn văn sau:
- Câu kể Ai thế nào? có mấy bộ phận? Mỗi bộ phận trả lời cho câu hỏi nào?
- Viết đoạn văn tả ngoại hình một con vật mà em yêu thích.
- Viết vào vở một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về một lần em được đi chơi xa, trong đó ít nhất một câu có dùng trạng ngữ. Gạch dưới trạng ngữ trong câu
- Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động thám hiểm:
- Chơi trò chơi: "Thi tìm nhanh từ (chọn a hoặc b)
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc thể loại văn xuôi theo chủ điếm Người ta là hoa đất (từ bài 19 đến bài 21) vào bảng theo mẫu.
- Giải bài 30C: Nói về cảm xúc của em
- Đọc bài văn sau và trả lời câu hỏi: Bài cái nón có kết bài kiểu nào? Phần kết bài của bài cái nón nói về điều gì?
- Những câu văn nào thể hiện tình cảm của tác giả đối với cây sầu riêng?
- Những từ ngữ nào cho biết Bác sáng tác bài thơ ở chiến khu Việt Bắc? Những hình ảnh nào nói lên lòng yêu đời và phong phú ung dung của Bác Hồ? Nói tiếp để hoàn chỉnh câu?
- Cùng người thân tìm hiểu về đồ dùng, trang phục... của các dân tộc trên đất nước ta