Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
21 lượt xem
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Bài làm:
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Xem thêm bài viết khác
- Chọn a hoặc b: Ghép âm đầu tr, ch với vần đã cho và dấu thanh thích hợp để tạo thành từ có một tiếng
- Cùng người thân tìm hiểu về đồ dùng, trang phục... của các dân tộc trên đất nước ta
- Giải bài 22C: Từ ngữ về cái đẹp
- Quan sát tranh nói về bức tranh theo gợi ý: Tranh vẽ những cảnh gì? Các bạn trong tranh đang làm gì để tìm hiểu thế giới xung quanh?
- Viết một đoạn văn miêu tả ngoại hình của một con vật mà em yêu thích
- Con chim chiền chiên bay lượn giữa khung cảnh thiên nhiên như thế nào? Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên hình ảnh con chim chiền chiên tự do bay lượn giữa không gian cao rộng?
- Ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc thuộc chủ điểm Vẻ đẹp muôn màu vào bảng theo mẫu.
- Đọc ba câu kể Ai là gì? dưới đây: Ba câu trên dùng để làm gì?
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B cho phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 64)
- Quan sát và nói về các con vật trong bức tranh sau:
- Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau?
- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu và có từ bao giờ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào?