Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
40 lượt xem
Câu 2.: Trang 8 - sgk tiếng việt lớp 5
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
Bài làm:
- Từ đồng nghĩa với từ đẹp là: xinh,xinh đẹp, xinh xắn,tươi đẹp,xinh tươi, đẹp đẽ,..
-Từ đồng nghĩa với từ to lớn là: vĩ đại, khổng lồ, hùng vĩ, to tướng, ...
- Từ đồng nghĩa với từ học tập là: học, học hỏi, học hành, học việc,...
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài Chính tả: Anh bộ đội Cụ Hồ gốc Bỉ
- Giải bài Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Thiên nhiên trang 87
- Giải các câu đố sau
- Giải bài Kể chuyện Cây cỏ nước Nam
- Câu 1: Tìm trong bài thư gửi học sinh hoặc Việt Nam thân yêu nhưng đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Giải bài Kể chuyện Người đi săn và con nai
- Giải bài Ôn tập giữa học kì I tiết 1
- Giải bài luyện từ và câu: Luyện tập về quan hệ từ trang 131
- Tìm những chi tiết nói lên lòng nhân ái của Lãn Ông trong việc ông chữa bệnh cho người phụ nữ?
- Câu 2: Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
- Giải bài Chính tả: Người mẹ của 51 đứa con
- Giải bài Luyện từ và câu: Luyện tập làm báo cáo thống kê