Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
26 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
a. Sóng vỗ ....... oạp.
b. Mèo ....... miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm ........
Bài làm:
Điền vào chỗ trống như sau:
a. Sóng vỗ oàm oạp.
b. Mèo ngoạm miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm nhoàm.
Xem thêm bài viết khác
- Điền âm đầu hoặc dấu thanh: Điền vào chỗ trống ch hay tr? Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã?
- Thảo luận để trả lời câu hỏi sau: Thành sống ở đâu? Mến sống ở đâu?
- Kể tên 3 người em biết có tài năng về nghệ thuật (chơi đàn giỏi, hát hay, múa đẹp, làm thơ hay, diễn xiếc giỏi, vẽ giỏi...).
- Đọc thầm khổ thơ hai, nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ
- Đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời câu hỏi: Chiếc áo len của bạn Hoà đẹp như thế nào? Vì sao Lan dỗi mẹ?
- Dựa vào các bài đọc trong chủ điểm Anh em một nhà, cùng nói về một dân tộc mà em biết
- Viết vào phiếu bài tập những chữ hoặc tên chữ còn để trống trong bảng sau:
- Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe buýt? Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì? Anh trả lời thế nào?
- Đọc các câu sau rồi viết vào bảng nhóm: Các từ ngữ chỉ hoạt động chơi bóng của các bạn nhỏ:
- Em cần làm gì để xóm làng (phố phường) thêm sạch đẹp?
- Thảo luận để đặt câu nói về hoạt động của người, con vật trong ảnh theo mẫu Ai? (con gì?) làm gì?
- Giải bài 3C: Cháu yêu bà