Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
25 lượt xem
B. Hoạt động thực hành
1. Tìm tiếng có vần oam thích hợp với mỗi chỗ trống. Viết các câu đã điền đúng vào vở.
a. Sóng vỗ ....... oạp.
b. Mèo ....... miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm ........
Bài làm:
Điền vào chỗ trống như sau:
a. Sóng vỗ oàm oạp.
b. Mèo ngoạm miếng thịt.
c. Đừng nhai nhồm nhoàm.
Xem thêm bài viết khác
- Tìm hình ảnh so sánh trong các câu văn sau.
- Nghe - viết: đoạn 4 trong bai Ở lại với chiến khu (từ bỗng một em đến hết)
- Nghe người thân kể một bộ phim, tiết mục xiếc, chèo, kịch.
- Giải bài 15C: Nhà rông của người Tây Nguyên
- Quan sát tranh và trả lời các câu hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang cầm cái gì? Thử đoán xem họ đang nói gì?
- Thảo luận để trả lời câu hỏi: Câu chuyện này nói đến cuộc chạy đua của ai?
- Kể cho người thân nghe về một người lao động trí óc
- Tìm và viết vào vở từ ngữ chỉ sự vật trong đoạn lời sau
- Điền vào chỗ trống tr hay ch? Giải câu đố. Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã? Giải câu đố
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ngữ ở cột A (trang 45)
- Những người được vẽ trong tranh là ai? Họ đang làm gì? Nói những điều em biết về họ.
- Hỏi ý kiến người thân, em nên làm việc gì để bảo vệ môi trường nơi em sống