Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập chung trang 90 | cumulative practice (90)
Giải bài: Luyện tập chung trang 90| cumulative practice (90). Bài này nằm trong chương trình sách toán song ngữ: Anh - Việt lớp 4. Các con cùng học tập và theo dõi tại tech12h.com
B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Kiến thức thú vị
Câu 1: Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Fill in the blanks with the correct numbers:
Viết số thích hợp vào ô trống:
Câu 2: Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4
Calculate:
Tính:
a) 39 870 : 123
b) 25 863 : 251
c) 30 395 : 217
Câu 3: Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4
One Department of Education and Training received 468 boxes, each containing 40 sets of mathematical equipment. People have divided the number of sets of equipment for 156 schools. How many sets of Mathematics kits are received per school?
Một Sở giáo dục – đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng toán học. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng Toán học ?
Câu 4: Trang 90 sgk toán tiếng Anh lớp 4
The graph below shows the number of textbooks a store sold in the 4 weeks before the start of the school year:
Biểu đồ dưới đây nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:
Based on the graph, answer the following questions:
Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) How many books are sold in week 1 less than week 4?
Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách?
b) How many books are sold in week 2 than week 3?
Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?
c) How many books are sold per week on average?
Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài tập 11 trang 74 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 173 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 1 trang 11 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 164 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài So sánh hai phân số cùng mẫu số | comparing two fractions with a common denominator
- Giải câu 4 trang100 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo) | making fractions have a common denominator (cont.)
- Giải bài tập 1 trang 90 sách toán tiếng anh 4
- Giải câu 3 trang 10 toán tiếng anh lớp 4 bài luyện tập
- Giải câu 3 trang 43 toán tiếng anh lớp 4
- Giải câu 4 trang 161 toán tiếng anh lớp 4
- Toán tiếng anh 4 bài Luyện tập trang 149 sgk | practice (149)