Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài Ôn tập cuối năm (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tập xác định của hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Nghiệm của phương trình
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình
- A.
và $\frac{\pi}{6}$ - B.
và $\frac{\pi}{3}$ - C.
và $\frac{7\pi}{12}$ - D.
và $\frac{\pi}{6}$
Câu 4: Phương trình
- A.
hoặc $m \geq 2$ - B.
hoặc $m \leq 2$ - C.
- D.
Câu 5: Số các tổ hợp chập k của n phân tử được tính bởi công thức:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Gọi P là tập hợp gồm 4 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Số các tam giác có 3 đỉnh gồm P được tính bằng:
- A. số các hoán vị của các phần tử thuộc P.
- B. số các chỉnh hợp chập 3 của các phần tử thuộc P.
- C. số các tổ hợp chập 3 của các phần tử thuộc P.
- D. số các tổ hợp chập 4 của các phần tử thuộc P.
Câu 7: Gieo đồng thời 3 con xúc xắc. Số khả năng tổng số chấn trên mặt xuất hiện của ba con xúc xắc bằng 9 là:
- A.7
- B.25
- C.42
- D.50
Câu 8: Cho dãy số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 9: Cho dãy số $1, \frac{1}{2},\frac{1}{3},...,\frac{1}{n}... Xét tính bị chặn của dãy số đó.
- A. Dãy số không bị chặn cả trên và dưới.
- B. Dãy số chỉ bị chặn trên
- C. Dãy số chỉ bị chặn dưới
- D. Dãy số bị chặn
Câu 10: Cho dãy số
- A. Dãy
tăng; - B. Dãy
giảm; - C.Dãy
không tăng, không giảm; - D.Dãy
không đổi;
Câu 11. Cho cấp số cộng -3,x,5,y. Số x,y bằng bao nhiêu?
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 12: Công sai của cấp số cộng
- A. -75
- B. 7
- C.-5
- D.5
Câu 13: Tổng các số hạng của cấp số cộng
- A.3030
- B.3050
- C.3150
- D.4100
Câu 14: Cho cấp số nhân
- A.-6
- B.-3
- C.6
- D.8
Câu 15: Cho cấp số nhận
- A.168
- B.618
- C.816
- D.186
Câu 16:
- A.
- B.0
- C.
- D.
Câu 17: Số gia của hàm số
- A.2
- B.0
- C.-2
- D.-8
Câu 18: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 20: Cho
- A.1
- B.-1
- C.-2
- D.-12
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Đạo hàm của hàm số lượng giác (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P3)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 3: Cấp số cộng (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Quy tắc tính đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 7: Phép vị tự (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Giới hạn của dãy số (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11: Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P1)
- Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 5: Phép quay