Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 2: Tổ hợp- xác xuất (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm chương 2: Tổ hợp- xác xuất. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 2: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
Câu 3: Cho hàm số , hãy chỉ ra mệnh đề sai trong bốn mệnh đề sau:
- A. Hàm số đã cho là hàm lẻ.
- B. Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất bằng 2
- C. Hàm số đã cho có chu kì
- D. Trong ba mệnh đề trên có ít nhát một mệnh đề sai
Câu 4: Chu kì của hàm số là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 5: Khai triển nhị thức
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 6: Số hạng chính trong khai triển là:
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 7: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau( mỗi lọ cắm không quá một bông)
- A.60
- B.10
- C.15
- D.720
Câu 8: có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?
- A.15
- B.12
- C.24
- D.17280
Câu 9: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là:
- A.90
- B.45
- C.35
- D. Một số khác.
Câu 10: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy mà 4 viên bi lấy ra có đủ 2 màu.
- A.300
- B.310
- C.320
- D.330
Câu 11: một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữa. hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có cả nam và nữ?
- A.455
- B.7
- C.465
- D.462
Câu 12:Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn
- A.S=-4
- B.S=-1
- C.S=4
- D.S=3
Câu 13: Số các hoán vị của dãy a,b,c,d,e mà các phần tử đầu tiên bằng a là:
- A.5!
- B.4!
- C.3!
- D.2!
Câu 14: Số cách xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là:
- A.6!4!
- B.10!
- C.6!-4!
- D.6!+4!
Câu 15: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế có 5 chỗ ngồi. số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là:
- A.24
- B.120
- C.60
- D.16
Câu 16: An và Bình cùng 7 bạn khác rủ nhau đi xem bóng đá. 9 bạn được xếp vào 9 ghế và thành hàng ngang.
a) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 9 bạn sao cho hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau?
- A.8!
- B.7!
- C.
- D.16.7!
b) Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi 9 bạn sao cho hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau?
- A.3222560
- B.40320
- C.282240
- D.357840
Câu 18: Trong mặt phẳng cho 5 đường thẳng song song và 7 đường thẳng song song với nhau $b_{1},b_{2},b_{3},b_{4},b_{5},b_{6},b_{7}$ đồng thời cắt 5 đường trên. Tính số hình bình hành tạo nên từ 12 đường thẳng đã cho.
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 19: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập?
- A.25
- B.252
- C.50
- D.455
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị thỏa mãn $6(P_{x}-P_{x-1})=P_{x+1}$
- A.x=2
- B.x=3
- C.x=2;x=3
- D.x=5
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm Hình học 11 Câu hỏi trắc nghiệm chương 3
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (P1)
- Trắc nghiệm Toán 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Giới hạn của hàm số (P1)
- Trắc nghiệm Hình học 11 chương 3: Vecto trong không gian.Quan hệ vuông góc trong không gian (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản (P2)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 chương 3:Dãy số-Cấp số cộng và cấp số nhân (P2)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 bài 5: Đạo hàm cấp hai (P1)
- Trắc nghiệm đại số và giải tích 11 Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác (P3)
- Trắc nghiệm Hình học 11: bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng (P2)