Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P4)

4 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 tham khảo đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Căn cứ vào át lát địa lý trang 23, hãy cho biết Cửa khẩu nằm trên biên giới Việt- Lào là?

  • A. Xà Xía
  • B. Lào Cai
  • C. Cầu Treo
  • D. Mộc Bài

Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta?

  • A.Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên.
  • B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh.
  • C.Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn.
  • D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm.

Câu 3: Dựa vào bảng số liệu dưới đây về diện tích rừng của nước ta qua các năm (triệu ha)

Năm

1943

1983

1999

2014

Tổng diện tích rừng

14,3

7,2

10,9

12,9

Rừng tự nhiên

14,3

6,8

9,4

10,0

Rừng trồng

0,0

0,4

1,5

2,9

Nhận định nào sau đây đúng với bảng số liệu trên:

  • A.Tổng diện tích rừng đã được khôi phục hoàn toàn
  • B.Diện tích rừng trồng tăng nhanh nên diện tích và chất lượng rừng cũng được phục hồi
  • C.Diện tích và chất lượng rừng có tăng nhưng chưa phục hồi hoàn toàn
  • D.Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn diện tích rừng trồng

Câu 4: Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam là do:

  • A. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  • B. được sự điều tiết hợp lí của các hồ nước.
  • C. nguồn nước ngầm phong phú.
  • D. có hiện tượng mưa phùn vào cuối mùa đông.

Câu 5: Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất ở nước ta hiện nay là:

  • A.Đồng bằng sông Hồng.
  • B. Bắc Trung Bộ.
  • C. Duyên hải miền Trung.
  • D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 6: Biện pháp tốt nhất để hạn chế tác hại do lũ quét đối với tài sản và tính mạng của nhân dân là:

  • A.Bảo vệ tốt rừng đầu nguồn
  • B.Xây dựng hồ chứa nước
  • C.Di dân những vùng thường xuyên diễn ra lũ quét
  • D.Quy hoạch các điểm dân cư ở vùng cao

Câu 7: Địa thế cao ở hai đầu, thấp ở giữa, chạy theo hướng Tây Bắc- Đông Nam Đó là đặc điểm của vùng núi?

  • A. Đông Bắc
  • B. Trường Sơn Bắc
  • C. Trường Sơn Nam
  • D. Tây Bắc

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là ?

  • A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
  • B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
  • C. Có 4 cánh cung lớn .
  • D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng

Câu 9: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?

  • A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt
  • B. Có địa hình thấp và bằng phẳng
  • C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
  • D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông

Câu 10: Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là:

  • A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
  • B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc.
  • C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
  • D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam?

  • A.Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
  • B.Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
  • C.70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
  • D.Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.

Câu 12: Địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
  • C. Vùng núi Đông Bắc
  • D. Vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 13: Ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?

  • A. Sông Hồng và Sông Đà
  • B. Sông Hồng và Sông Cả
  • C. Sông Hồng và Sông Mã
  • D. Sông Đà và Sông Mã

Câu 14: Đây là cảng biển mở lối ra biển thuận lợi cho vùng Đông Bắc Căm- Pu- Chia?

  • A. Cửa Lò
  • B. Hải Phòng
  • C. Nha Trang
  • D. Đà Nẵng

Câu 15: Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất ở nước ta hiện nay là:

  • A. thú
  • B. chim
  • C. bò sát lưỡng cư
  • D. cá

Câu 16: Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là:

  • A.đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước
  • B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng
  • C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm
  • D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam

Câu 17: Hạn chế nào không phải do hình dạng dài và hẹp của lãnh thổ Việt Nam mang lại?

  • A. Giao thông Bắc- Nam trắc trở
  • B. Khoáng sản nước ta đa dạng, nhưng trữ lượng không lớn
  • C. Khí hậu phân hoá phức tạp
  • D. Việc bảo vệ an ninh và chủ quyền lãnh thổ khó khăn

Câu 18: Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng? ( triệu km2 )

  • A. 4,0
  • B. 2,0
  • C. 1,0
  • D. 3,0

Câu 19: Đặc điểm nào sau đây không phải là địa hình của vùng núi Đông Bắc là ?

  • A. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam
  • B. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích .
  • C. Có 4 cánh cung lớn .
  • D. Nằm ở tả ngạn Sông Hồng

Câu 20: Đồng bằng châu thổ Sông Hồng và Sông Cửu Long chung một đặc điểm?

  • A. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch chằng chịt
  • B. Có địa hình thấp và bằng phẳng
  • C. Hình thành trên vùng sụt lún của hạ lưu sông
  • D. Có hệ thống đê ngăn lũ ven sông

Câu 21: Địa hình núi cao hiểm trở nhất nước ta tập trung ở?

  • A. Vùng núi Tây Bắc
  • B. Vùng núi Trường Sơn Bắc
  • C. Vùng núi Đông Bắc
  • D. Vùng núi Trường Sơn Nam

Câu 22: Ranh giới của vùng núi Tây Bắc là?

  • A. Sông Hồng và Sông Đà
  • B. Sông Hồng và Sông Cả
  • C. Sông Hồng và Sông Mã

  • D. Sông Đà và Sông Mã

Câu 23: Nhờ tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có?

  • A. Khí hậu có 2 mùa rõ rệt
  • B. Thiên nhiên xanh tốt giàu sức sống
  • C. Nền nhiệt độ cao nhiều ánh nắng
  • D. Nhiều tài nguyên khoáng sản và sinh vật

Câu 24: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là ở đồng bằng này có ?

  • A. Diện tích rộng hơn ĐBSCL
  • B. Hệ thống đê điều chia đồng bằng ra thành nhiều ô.
  • B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
  • D. Thủy triều xâm nhập sâu gần như toàn bộ đồng bằng về mùa cạn

Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là ?

  • A. Gồm các dạy núi song song và so le chạy theo hướng Tây Bắc – Đông
  • B. Có địa hình cao nhất cả nước
  • C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
  • D. Có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc – Đông Nam

Câu 26: Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là ?

  • A. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên
  • B. Địa hình cao hơn
  • C. Hướng núi vòng cung
  • D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét hơn
Xem đáp án
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội