Trắc nghiệm địa lí 12 bài 17: Lao động và việc làm (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 17: Lao động và việc làm (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Hạn chế nào không đúng của nguồn lao động nước ta?
- A. Có trình độ cao còn ít.
- B. Thiếu tác phong công nghiệp.
- C. Năng suất lao động chưa cao.
- D. Phân bố hợp lí giữa các vùng.
Câu 2: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất?
- A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
- B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
- C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng ngành dịch vụ
- D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động
Câu 3: Cho bảng số liệu:
Thành phần kinh tế | 2005 | 2007 | 2010 | 2013 |
Nhà nước | 11,6 | 11,0 | 10,4 | 10,2 |
Ngoài nhà nước | 85,8 | 85,5 | 86,1 | 86,4 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 2,6 | 3,5 | 3,5 | 3,4 |
Nhận xét nào không đúng với bảng số liệu trên ?
- A. Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế có sự thay đổi.
- B. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có tỉ trọng lớn nhất.
- C. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
- D.Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng nhỏ nhất.
Câu 4: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn ngày càng tăng là do:
- A. Thực hiện tốt chính sách dân số
- B. Phân bố lại dân cư và lao động
- C. Đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn
- D. Phát triển các ngành dịch vụ
Câu 5: Cơ cấu sử dụng lao động nước ta có sự thay đổi mạnh mẽ trong những năm gần đây chủ yếu do
- A. năng suất lao động nâng cao.
- B. chuyển dịch hợp lí cơ cấu ngành, cơ cấu lãnh thổ.
- C. tác động của cách mạng khoa học- kĩ thuật và quá trình đổi mới.
- D. số lượng và chất lượng nguồn lao động ngày càng được nâng cao.
Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm lao động nước ta?
- A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
- B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
- C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
- D. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo
Câu 7: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là
- A. Trình độ chuyên môn, kĩ thuật chưa cao
- B. Thể lực chưa thật tốt
- C. Còn thiếu kĩ năng làm việc
Câu 8: Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế, nguyên nhân là
- A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó
- B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao
- C. Người lao động phần lớn còn thiếu kinh nghiệm
- D. Công tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
Câu 9: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do
- A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế
- B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động
- C. Đời sống vật chất của người lao động tăng
- D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc
Câu 10: Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay?
- A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm
- B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
- C. Nâng cao thể trạng người lao động
- D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
Câu 11: Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
- A. Có chứng chỉ sơ cấp
- B. Trung cấp chuyên nghiệp
- C. Cao đẳng, địa học, trên đại học
- D. Chưa qua đào tạo
Câu 12: Cơ cấu lao động phan theo thành thị, nông thôn ở nước ta có đặc điểm
- A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
- B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
- C. Tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau
- D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
Câu 13: Nhận định nào chưa chính xác về chất lượng nguồn lao động nước ta?
- A. Cần cù, sáng tạo.
- B. Chất lượng nguồn lao động cao.
- C. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
- D. Nhiều kinh nghiệm trong sản xuất công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
Câu 14: Nhận định nào chưa chính xác của nguồn lao động nước ta hiện nay?
- A. Có chất lượng ngày càng nâng cao.
- B. Trình độ chuyên môn kĩ thuật còn mỏng.
- C. Lao động có trình độ tập trung ở các thành phố lớn.
- D. Chất lượng lao động đáp ứng nhu cầu phát triển của đất nước.
Câu 15: Việc tập trung lao động trình độ cao ở các thành phố lớn gây khó khăn gì?
- A. Việc bố trí, sắp xếp việc làm.
- B. Phát triển các ngành đòi hỏi kĩ thuật cao.
- C. Thiếu lao động có trình độ ở miền núi, trung du.
- D. Thiếu lao động tay chân cho các ngành cần nhiều lao động.
Câu 16: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế có sự thay đổi theo hướng:
- A. Lao động ở khu vực kinh tế ngoài Nhà nước tăng
- B. Lao động ở khu vực kinh tế Nhà nước tăng nhanh
- C. Lao động ở khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh
- D. Câu B và C đúng
Câu 17: Trong cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế (2005), lao động chiếm tỉ trọng lớn nhất thuộc về:
- A. Kinh tế Nhà nước
- B. Kinh tế ngoài Nhà nước
- C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Câu A và C đúng
Câu 18: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng:
- A. Lao động thành thị tăng
- B. Lao động nông thôn tăng
- C. Lao động thành thị giảm
- D. Lao động nông thôn không tăng
Câu 19: Sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta hiện nay phù hợp với:
- A. Quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- B. Quá trình đô thị hóa
- C. Xu hướng phát triển nền kinh tế thị trường
- D. Câu A và C đúng
Câu 20: Mặt hạn chế của việc sử dụng lao động của nước ta hiện nay là:
- A. Năng suất lao động vẫn còn thấp
- B. Phân công lao động chậm chuyển biến
- C. Quỹ thời gian chưa được tận dụng triệt để
- D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ trình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm vẫn còn gay gắt ở nước ta (số liệu 2005):
- A. Tỉ lệ thất nghiệp là 2,1%
- B. Tỉ lệ thiếu việc làm là 8,1%
- C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị 5,3%
- D. Tất cả đều đúng
Câu 22: Quỹ thời gian lao động chưa tận dụng triệt để là tình trạng khá phổ biến hiện nay ở các xí nghiệp
- A. tư nhân.
- B. quốc doanh.
- C. liên doanh.
- D. có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 23: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng
- A. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ.
- B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ
- C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực công nghiệp – xây dựng
- D. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ
Câu 24: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng
- A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
- B. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngoài nhà nước
- C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước
Câu 25: Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
- A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
- B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
- C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
- D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp, đa dạng các loại hình đào tạo.
Câu 26: Đây không phải là biện pháp quan trọng nhằm giải quyết việc làm ở nông thôn
- A. đa dạng hoá các hoạt động sản xuất địa phương.
- B. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khoẻ sinh sản.
- C. phân chia lại ruộng đất, giao đất giao rừng cho nông dân.
- D. coi trọng kinh tế hộ gia đình, phát triển nền kinh tế hàng hoá.
=> Kiến thức Bài 17: Lao động và việc làm Địa lí 12 trang 73
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 17: Lao động và việc làm (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 18: Đô thị hóa Địa lí (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 17: Lao động và việc làm (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 1 (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P4)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 41 vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 2 (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P3)