Trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P2)

  • 1 Đánh giá

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu của nước ta hiện nay là :

  • A. Khoáng sản.
  • B. Hàng công nghiệp nặng.
  • C. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công.
  • D. Hàng nông, lâm, thuỷ sản.

Câu 2: Hoạt động du lịch biển của các tỉnh phía Nam có thể diễn ra quanh năm vì

  • A. giá cả hợp lý.
  • B. nhiều bãi biển đẹp.
  • C. không có mùa đông lạnh.
  • D. cơ sở lưu trú tốt.

Câu 3: Đây là một trong những đổi mới về cơ chế hoạt động xuất nhập khẩu của nước ta.

  • A. Mở rộng thị trường sang các nước thuộc khu vực II và III.
  • B. Từng bước hội nhập vào thị trường thế giới.
  • C. Mở rộng quyền hoạt động cho các ngành và các địa phương.
  • D. Duy trì và phát triển ở các thị trường truyền thống.

Câu 4: Cho bảng số liệu

Cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014

(Đơn vị: %)

Năm

2005

2014

Đường hàng không

67,1

78,1

Đường thuỷ

5,8

1,7

Đường bộ

27,1

20,2

Biểu đồ nào thể hiện thích hợp nhất cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện vận chuyển năm 2005 và 2014?

  • A. Biểu đồ kết hợp.
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ đường.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng khi nói về phong trào người Việt dùng hàng Việt có ý nghĩa

  • A. thúc đẩy các ngành sản xuất trong nước phát triển.
  • B. giảm sự phụ thuộc vào hàng nhập khẩu.
  • C. thay đổi thói quen sính hàng ngoại nhập.
  • D. tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá.

Câu 6: Cho biểu đồ

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

  • A. Tổng số vốn đăng kí và số dự án tăng ổn định.
  • B. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Việt Nam tăng không ổn định.
  • C. Tổng số vốn đăng kí tăng chậm hơn số dự án.
  • D. Quy mô của các dự án giảm mạnh đến năm 2010, sau đó lại tăng.

Câu 7: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm:

  • A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
  • B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
  • C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
  • D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.

Câu 8: Cho bảng số liệu
Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế

Năm

2005

2013

Nhà nước

22

0,6

Ngoài Nhà nước

77

82,4

Có vốn đầu tư nước ngoài

1

0,6

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với các biểu đồ trên?

  • A. Giảm tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế Nhà nước.
  • B. Tăng tỉ trọng hành khách vận chuyển ở ở thành phần kinh tế ngoài Nhà nước.
  • C. Cơ cấu hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế ít có sự thay đổi.
  • D. Hành khách vận chuyển ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng rất nhỏ.

Câu 9: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

  • A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.
  • B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.
  • C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.
  • D. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.

Câu 10: Nhân tố nào sau đây được cho là quan trọng nhất thúc đẩy du lịch nước ta phát triển?

  • A. Tình hình chính trị ổn định.
  • B. Tài nguyên du lịch phong phú.
  • C. Đời sống nhân dân được nâng cao.
  • D. Chất lượng phục vụ ngày càng tốt.

Câu 11: Cho bảng số

Quy mô và cơ cấu số khách du lịch quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến trong giai đoạn 2000 – 2014

Loại hình

Năm 2000

Năm 2014

Tổng số khách (nghìn lượt)

2140,1

7959,9

Đường hàng không(%)

52,0

78,1

Đường thuỷ (%)

12,0

1,7

Đường bộ (%)

36,0

20,2

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về số lượt khách quốc tế và cơ cấu của nó phân theo phương tiện đến Việt Nam trong giai đoạn 2000 – 2014?

  • A. Tổng số khách quốc tế tăng 3,7 lần.
  • B. Đường hàng không đóng vai trò chủ đạo, tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
  • C. Đường thuỷ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm nhanh.
  • D. Đường bộ có xu hướng tăng nhanh về tỉ trọng.

Câu 12: Dựa vào biểu đồ xuất nhập khẩu hàng hoá qua các năm (Atlat ĐLVN trang 24), năm 2007 nước ta nhập siêu là bao nhiêu tỉ USD?

  • A. 5,2 tỉ USD.
  • B. 10,2 tỉ USD.
  • C. 14,2 tỉ USD.
  • D. 15,2 tỉ USD.

Câu 13: Ngành du lịch thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

  • A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
  • B. quy hoạch các vùng du lịch.
  • C. phát triển các điểm du lịch.
  • D. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng/người là

  • A. Kon Tum
  • B. Lâm Đồng.
  • C. Gia Lai.
  • D. Đắk Nông.

Câu 15: Khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong hoạt động nội thương của nước ta là :

  • A.Nhà nước.
  • B. Tập thể.
  • C. Tư nhân, cá thể.
  • D. Nước ngoài.

Câu 16: Đây không phải là đặc điểm hoạt động nội thương của nước ta thời kì sau Đổi mới.

  • A.Đã hình thành hệ thống chợ có quy mô lớn bên cạnh hệ thống chợ quê.
  • B. Cả nước có một thị trường thống nhất, tự do lưu thông hàng hoá.
  • C. Hàng hoá ngày càng đa dạng, chất lượng ngày càng được nâng lên.
  • D. Đáp ứng ngày càng cao nhu cầu hàng hoá cho người dân.

Câu 17: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là :

  • A.Lương thực, thực phẩm.
  • B. Nguyên, nhiên vật liệu.
  • C. Máy móc thiết bị.
  • D. Hàng tiêu dùng.

Câu 18: Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm:

  • A.khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
  • B. di tích, lễ hội, làng nghề, ẩm thực.
  • C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
  • D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.

Câu 19: Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD. Số liệu nào sau đây chưa chính xác ?

  • A.Cán cân xuất nhập khẩu là 4537 triệu USD.
  • B. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
  • C. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
  • D. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.

Câu 20: Dẫn đầu về kim ngạch xuất khẩu 17 mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta hiện nay là :

  • A.Hàng may mặc.
  • B. Hàng thuỷ sản.
  • C. Gạo.
  • D. Dầu thô.

Câu 21: Thị trường xuất nhập khẩu của nước ta hiện nay có đặc điểm :

  • A.Thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
  • B. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
  • C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
  • D. Các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.

Câu 22:Trong hoạt động về kinh tế đối ngoại ở nước ta hiện nay, quan trọng nhất là :

  • A.Hoạt động ngoại thương (xuất nhập khẩu).
  • B. Hợp tác quốc tế về đầu tư và lao động.
  • C. Du lịch quốc tế và các hoạt động thu ngoại tệ khác.
  • D. Tất cả các ý trên.
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 31 địa lí 12 vấn đề phát triển thương mại, du lịch


Trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P1)
  • 184 lượt xem
Cập nhật: 07/09/2021