Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P3)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Loại cây ăn quả đặc trưng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Mít, xoài, vải
- B. Mận. đào, lê
- C. Nhãn, chôm chôm, bưởi
- D. Cam, quýt, sầu riêng
Câu 2: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Phát triển kinh tế biển.
- B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
- C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).
- D. Phát triển cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới.
Câu 3: Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của Trung du và miền núi Bắc bộ là
- A. cà phê, chè, hồ tiêu.
- B. cao su, cà phê, hồ tiêu.
- C. chè , quế, hồi.
- D. chè, cà phê, cao su.
Câu 4 : Tỉnh nào sau đây có khả năng phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Lạng Sơn.
- B. Hà Giang.
- C. Quảng Ninh.
- D. Tuyên Quang
Câu 5: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Hòa Bình, Sơn La
- B. Tuyên Quang, Thác Bà
- C. Hàm Thuận, Sông Hinh
- D. Trị An, Yaly
Câu 6: Điều kiện sinh thái quan trọng làm cho Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều nông sản cận nhiệt đới và ôn đới là
- A. đất feralit có diện tích rộng.
- B. địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
- C. có nguồn nước tưới dồi dào.
- D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.
Câu 7: Khó khăn chủ yếu làm cho việc phát triển chăn nuôi gia súc lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. công tác vận chuyển sản phẩm chăn nuôi đến vùng tiêu thụ.
- B. dịch bệnh hại gia súc vẫn đe dọa tràn lan trên diện rộng.
- C. trình độ chăn nuôi còn thấp kém, khâu chế biến chưa phát triển.
- D. ít đồng cỏ lớn, cơ sở chăn nuôi còn hạn chế.
Câu 8: Để phát triển chăn nuôi trâu,bò, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chưa cần thiết phải
- A. Cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
- B. Đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
- C. Phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
- D. Tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm
Câu 9: Ngành chăn nuôi lợn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển là do
- A. Có diện tích trồng hoa màu lớn
- B. Có nguồn lao động đông đảo
- C. Có thị trường tiêu thụ lớn
- D. Có khí hậu thuận lợi
Câu 10: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.
- B. khoáng sản phân bố rải rác.
- C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.
- D. khí hậu diễn biến thất thường.
Câu 11: Khó khăn về tự nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. triều cường, xâm nhập mặn
- B. rét đậm, rét hại.
- C. cát bay, cát lấn.
- D. sóng thần.
Câu 12: ý nào không đúng trong việc phát huy các thế mạnh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
- A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng
- B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động
- C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới
- D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng
Câu 13:Ngành kinh tế biển nào dưới đây không xuất hiện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
- A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản
- B. Khai thác dầu khí
- C. Giao thông vận tải biển
- D. Du lịch biển
Câu 14: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có mùa đông lạnh nhất nước ta là do
- A. Có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc- đông nam
- B. ảnh hưởng của vị trí và dãy núi hướng vòng cung
- C. Có vị trí giáp biển và đảo ven bờ nhiều
- D. Các đồng bằng đón gió
Câu 15: Ý nào là hạn chế trong việc phát triển kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
- B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
- C. Nhiều cảnh quan đẹp
- D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
Câu 16: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. Triều cường, xâm nhập mặn
- B. Rét đậm, rét hại
- C. Cát bat , cát lấn
- D. Sóng thần
Câu 17: Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có tiềm năng thuỷ điện lớn nhất cả nước là do
- A. khí hậu có mưa nhiều, sông đầy nước quanh năm.
- B. địa hình dốc, sông nhỏ nhiều thác ghềnh.
- C. sông ngòi có lưu lượng nước lớn, địa hình dốc.
- D. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều phù sa.
Câu 18: Dân tộc không định cư Trung du và miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?
- A. Mông.
- B. Thái.
- C. Mường.
- D. Chăm.
Câu 19: Vùng nào sau đây có điều kiện sinh thái nông nghiệp với khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh?
- A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Tây Nguyên.
- D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 20: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
- B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
- C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản
- D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
Câu 21: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện?
- A. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm.
- B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào.
- C. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước.
- D. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm.
Câu 22: Số dân ở vùng trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2006 là hơn
- A. 11 triệu người.
- B. 12 triệu người.
- C. 13 triệu người.
- D. 14 triệu người.
Câu 23: Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn
- A. 1/3.
- B. 2/3.
- C. 1/2.
- D. 3/4.
Câu 24: Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là
- A. đậu tương.
- B. cà phê.
- C. chè.
- D. thuốc lá.
Câu 25: Việc phát triển thuỷ điện sẽ tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, nhất là lĩnh vực
- A. khai thác và chế biến khoáng sản.
- B. khai thác và chế biến lâm sản.
- C. khai thác và chế biến thuỷ hải sản.
- D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.
Câu 26: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có điều kiện sinh thái nông nghiệp nào sau đây?
- A. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi.
- B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu, có mùa đông lạnh.
- C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay.
- D. Có nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản.
Câu 27: Diện tích tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm diện tích tự nhiên cả nước?
- A. 20,5%.
- B. 30,5%.
- C. 40,5%.
- D. 50,5%.
Câu 28: So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
- A. 1/2
- B. 1/5
- C. 2/3
- D. 2/5
Câu 29: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
- A. đất phù sa cổ
- B. đất đồi
- C. đất feralit trên đá vôi
- D. đất mùn pha cát
Câu 30: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu:
- A. nhiệt đới ẩm gió mùa
- B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông ấm
- C. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
- D.cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn
=> Kiến thức Giải bài 32 địa lí 12 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2) Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 6: Đất nước nhiều đồi núi (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 1 (P4)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 2: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P5)
- Trắc nghiệm địa lí 12 Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (Tiếp) P1
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 2 (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 2 (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp (P2)