Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Đây không phải là một đặc điểm quan trọng của các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay:
- A..Có thế mạnh lâu dài để phát triển.
- B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
- C. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác.
- D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm.
Câu 2: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
- A. có thế mạnh lâu dài.
- B. mang lại hiệu quả cao.
- C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
- D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
Câu 3: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về cơ khí, khai thác than, vật liệu xây dựng là hướng:
- A. Đáp Cầu – Bắc Giang
- B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
- C. Việt Trì – Lâm Thao
- D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
Câu 4: Từ Hà Nội, hoạt động công nghiệp với chuyên môn hóa về thủy điện là hướng
- A. Đáp Cầu – Bắc Giang
- B. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa
- C. Hòa Bình – Sơn La
- D. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả
Câu 5: Trong thời kì đầu của quá trình công nghiệp hoá, các ngành công nghiệp nhóm B được chú trọng phát triển vì :
- A. Có nhu cầu sản phẩm rất lớn.
- B. Phục vụ xuất khẩu để tạo nguồn thu ngoại tệ.
- C. Tạo điều kiện tích luỹ vốn.
- D. Có điều kiện thuận lợi hơn và đáp ứng được yêu cầu.
Câu 6: Cho biểu đồ
Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành nước ta năm 2000 và 2013?
- A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp chế biến.
- B. Ngành khai thác luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.
- C. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác.
- D. Ngành sản xuất phân phối điện, khí đốt và nước ổn định.
Câu 7: Ý nào dưới đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
- A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
- B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
- C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
- D. Giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 8: Cho bảng số liệu sau
Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế nước ta (Đơn vị: %)
Thành phần kinh tế | 2005 | 2007 | 2010 | 2012 |
Nhà nước | 24,9 | 19,9 | 19,2 | 16,9 |
Ngoài Nhà nước | 31,3 | 35,4 | 38,8 | 35,9 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 43,8 | 44,7 | 42,0 | 47,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
- A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp có sự thay đổi.
- B. Thành phần kinh tế Nhà nước có xu hướng tăng.
- C. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng giảm.
- D. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ổn định.
Câu 9: Dựa vào bảng số liệu sau đây về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản lượng công nghiệp theo hai nhóm A và B.
(Đơn vị : %)
Năm
1985
1989
1990
2000
2005
Toàn ngành
100
100
100
100
100
Nhóm A
32,7
29,9
34,9
44,7
49,2
Nhóm B
67,3
71,1
65,1
55,3
50,8
Nhận định đúng nhất là:
- A.
Tỉ trọng của các ngành công nghiệp nhóm A tăng liên tục.
- B. Công nghiệp nhóm A luôn chiếm tỉ trọng cao hơn công nghiệp nhóm B.
- C. Giai đoạn 1985 - 1990 có biến động phức tạp hơn giai đoạn 1990 - 2005.
- D. Đã cân đối tỉ trọng về giá trị sản lượng giữa hai nhóm A và B.
Câu 10: Hướng nào dưới đây không đặt ra để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
- A. Ưu tiên phát triển ngành công nghiệp nặng
- B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ
- C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
- D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt
Câu 11: Vấn đề được đặt ra cấp bách trong phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay là :
- A. Tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp
- B. Tránh gây ô nhiễm môi trường
- C. Giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
- D. Tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
Câu 12: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?
- A . Luyện kim.
- B. Năng lượng.
- C. Chế biến lương thực thực phẩm.
- D. Vật liệu xây dựng.
Câu 13: Hoạt động công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở :
- A. Đồng bằng đồng Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
- C. Đồng bằng sông Hồng và Nam Trung Bộ
- D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 14: Sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta là do tác động của
- A. Kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
- B. Tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
- C. Nguồn lao động có tay nghề và thị trường
- D. Tổng hợp các nhân tố
Câu 15: Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
- A. Vị trí địa lí
- B. Tài nguyên thiên nhiên
- C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
- D. Thị trường
Câu 16: Yếu tố đặc biệt quan trọng làm cho các vùng trung du và miền núi của nước ta còn gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp hiện nay là :
- A. Thiếu tài nguyên khoáng sản
- B. Vị trí địa không thuận lợi
- C. Giao thông vận tải kém phát triển
- D. Nguồn lao động có trình độ thấp
Câu 17: Cơ cấu công nghiệp phân theo nhóm ngành kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng:
- A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
- B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
- C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
- D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 18: việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp nhằm
- A. Đa dạng hóa sản phẩm
- B. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất
- C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế Nhà nước
- D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 19: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở nước ta ( năm 2005) là :
- A. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh
- B. Hà Nội, Đà Nẵng
- C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
- D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 20: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?
- A. Chế biến nông sản
- B. Đóng tàu
- C. Sản xuất vật liệu xây dựng
- D. Luyện kim màu
Câu 21: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?
- A. Hà Nội , TP Hồ Chí Minh
- B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
- C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
- D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
Câu 22: Các trung tâm công nghiệp nằm ở phía tây bắc Hà Nội có hướng chuyên môn hoá về:
- A.
Luyện kim, cơ khí.
- B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
- C. Năng lượng.
- D. Hoá chất, giấy.
Câu 23: Ngành công nghiệp nào dưới đây là ngành công nghiệp trọng điểm?
- A. Đóng tàu, ô tô.
- B. Luyện kim.
- C. Năng lượng.
- D. Khai thác, chế biến lâm sản.
Câu 24: Công nghiệp hoá dầu nằm trong nhóm ngành:
- A.Công nghiệp năng lượng.
- B. Công nghiệp vật liệu.
- C. Công nghiệp sản xuất công cụ.
- D. Công nghiệp nhẹ.
Câu 25: Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi trước một bước là:
- A.Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.
- B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
- C. Điện năng.
- D. Khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 26: Đồng bằng sông Hồng là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước được thể hiện ở:
- A.Là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
- B. Là vùng có các trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất nước.
- C. Là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất nước.
- D. Là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau.
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra học kì 1 (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 33 vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 32 vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (P2)
- Trắc nghiệm địa lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 2)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản và lâm nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P2)
- Trắc nghiệm địa lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (Phần 4)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 31 Vấn đề phát triển thương mại, du lịch (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 35 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Bắc Trung Bộ (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 16: Đặc điểm dân số và Phân bố dân cư nước ta (P1)