Trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng từ cao xuốngthấp lần lượt là
- A. trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi.
- B. dịch vụ nông nghiệp, chăn nuôi, trồng trọt.
- C. trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp.
- D. chăn nuôi, trồng trọt, dịch vụ nông nghiệp.
Câu 2: Căn cứ vào biểu đồ giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 2000-2007 ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, chiếm tỉ trọng là
- A. 74,0 (%)
- B. 73,2 (%)
- C. 73,3(%)
- D. 73,4(%)
Câu 3: Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm
- A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
- B. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
- C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu.
- D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá.
Câu 4: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, thì cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo nhóm ngành có sự chuyển dịch
- A. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
- B. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai thác.
- C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế chế biến.
- D. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước.
Câu 5: Khu vực II (công nghiệp – xây dựng) đang có sự chuyển đổi cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hoá sản phẩm để:
- A. tránh ô nhiễm môi trường.
- B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
- C. khai thác hợp lí tài nguyên.
- D. phù hợp với yêu cầu của thị trường, tăng hiệu quả đầu tư.
Câu 6: Cơ cấu sản phẩm công nghiệp đang chuyển đổi theo hướng:
- A. giảm tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
- B. vẫn duy trì các loại sản phẩm chất lượng thấp.
- C. tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp.
- D. tăng tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng trung bình.
Câu 7: Những lĩnh vực không liên quan đến sự tăng trưởng của khu vực dịch vụ là
- A. kết cấu hạ tầng.
- B. phát triển đô thị.
- C. chuyển giao công nghệ.
- D. đẩy mạnh công nghiệp hóa.
Câu 8: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời gần đây ở nước ta?
- A. Tư vấn đầu tư.
- B. Chuyển giao công nghệ.
- C. Vận tải hàng không.
- D. Viễn thông.
Câu 9: Nguyên nhân làm chuyển dịch cơ cấu các thành phần kinh tế ở nước ta là:
- A. nước ta đang phát triển nền kinh tế thị trường có định hướng XHCN.
- B. quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở nước ta đang được đẩy mạnh.
- C. nền kinh tế nước ta đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
- D. phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN và đang ngày càng hội nhập toàn cầu.
Câu 10: Công cuộc Đổi mới nền kinh tế nước ta được bắt đầu từ năm
- A. 1976
- B. 1986
- C. 1991
- D. 2000
Câu 11: Nền kinh tế Việt Nam muốn tăng trưởng bền vững
- A. Chỉ cần có tốc độ tăng trưởng GDP cao
- B. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các ngành và các thành phần kinh tế
- C. Chỉ cần có cơ cấu hợp lí giữa các vùng lãnh thổ
- D. Cần có nhịp độ phát triển cao; có cơ cấu hợp lí giữa các ngành, các thành phần kinh tế và các vùng lãnh thổ
Câu 12: cơ cấu ngành kinh tế trong GDP của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
- A. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp – xây dựng
- B. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ
- C. Giảm tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
- D. Tăng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng và tiến tới ổn định dịch vụ
Câu 13: Trong những năm gần đây ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là
- A. Công nghiệp
- B. Dịch vụ
- C. Lâm nghiêp
- D. Nông nghiệp
Câu 14: Một trong những thành tựu kinh tế của nước ta trong giai đonạ 1990- 2005 là
- A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng nhanh
- B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu
- C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vu đều phát triên ở trình độ cao
- D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt được nhiều thành tựu vững chắc
Câu 15: ý nào dưới đây không đúng khi nói về chất lượng tăng trưởng nền kinh tế nước ta những năm qua
- A. Tăng về số lượng nhưng chậm chuyển biến về chất lượng sản phẩm
- B. Có giá thành sản phẩm hạ, cạnh tranh hieuj quả trên thị trường quốc tế
- C. Hiệu quả kinh tế còn thấp, sức cạnh tranh của nền kinh tế còn chưa cao
- D. Tốc độ chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa đảm bảo phát triển bền vững
Câu 16: ý nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?
- A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
- B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
- C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
- D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động
Câu 17: Trong những năm qua, các ngành dịch vụ ngày càng đóng góp nhiều hơn cho sự tăng trưởng kinh tế đất nước một phần là do:
- A. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viên thông, tưu vấn đầu tưu, chuyển giao công nghệ,…
- B. Nước ta có điều kiện thuận lựi vè vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
- C. Đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
- D. Tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
Câu 18: Vùng kinh tế dẫn đầu trong công nghiệp hoá, là vùng kinh tế động lực của cả nước, là:
- A. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
- B. vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
- C. vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
- D. vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
Câu 19: Điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế nhà nước?
- A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
- B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
- C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
- D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 20: Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là :
- A. nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
- B. nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.
- C. tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.
- D. kinh tế phát triển chủ yếu theo chiều rộng, sức cạnh tranh còn yếu.
Câu 21: Xu hướng chuyển dịch trong nội bộ ngành ở khu vực I ( nông – lâm – ngư nghiệp) của nước ta là :
- A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
- B. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi
- C. Tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
- D. Tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
Câu 22: ý nào dưới đây đúng khi nói về sự chuyển dịch trong nội bộ ngành ơ khu vực II ( công nghiệp – xây dựng )?
- A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
- B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
- C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
- D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu của thị trường
Câu 23: Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:
- A. khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
- B. khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
- C. khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
- D. khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
Câu 24: Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I :
- A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
- B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
- C. ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.
- D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
Câu 25: Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
- A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.
- B. giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
- C. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước.
- D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.
Câu 26: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
- A. Kinh tế Nhà nước.
- B. Kinh tế ngoài Nhà nước.
- C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
- D. Kinh tế tập thể.
=> Kiến thức Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Địa lí 12 trang 82
Trắc nghiệm địa lí 12 bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế (P1)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 39 vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 2 (P1)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 36 vấn đề phát triển kinh tế xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm (P2)
- Trắc nghiệm địa lí 12: Kiểm tra 1 tiết - học kì 1 (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng (P3)
- Trắc nghiệm địa lí 12 bài 37 vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên (P2)