Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P5)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là
- A. Quan hệ giữa người bán và người mua
- B. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
- C. Giá trị của hàng hóa
- D. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận
Câu 2: Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua
- A. Giá trị trao đổi
- B. Giá trị sử dụng
- C. Chi phí sản xuất
- D. Hao phí lao động
Câu 3: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình
- A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người
- B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị
- C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người
- D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị
Câu 4: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
- A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa
- B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa
- C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch
- D. Tiền dùng để cất trữ
Câu 5: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 6: Tiền tệ có mấy chức năng?
- A. Hai chức năng
- B. Ba chức năng
- C. Bốn chức năng
- D. Năm chức năng
Câu 7: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 8: An nhận được học bổng với số tiền 5 triệu đồng. An muốn thực hiện chức năng phương tiện cất trữ của tiền tệ thì An cần làm theo cách nào dưới đây?
- A. An đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ
- B. An mua vàng cất đi
- C. An gửi số tiền đó vào ngân hàng
- D. An bỏ số tiền đó vào lợn đất
Câu 9: Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng là tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 10: Bà A bán thóc được 2 triệu đồng. Bà dùng tiền đó mua một chiếc xe đạp. Trong trường hợp này tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?
- A. Thước đo giá trị
- B. Phương tiện lưu thông
- C. Phương tiện cất trữ
- D. Phương tiện thanh toán
Câu 11: Tiền làm chức năng phương tiện cất trữ trong trường hợp nào dưới đây?
- A. Gửi tiền vào ngân hàng
- B. Mua vàng cất vào két
- C. Mua xe ô tô
- D. Mua đô là Mĩ
Câu 12: Bên cạnh những thuận lợi thì hộp nhập kinh tế quốc tế cũng đem lại những khó khăn thách thức cho các doanh nghiệp, đó là
- A. Cạnh tranh ngày càng nhiều
- B. Cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt
- C. Tăng cường quá trình hợp tác
- D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
Câu 13: Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự . Hiện tượng này phản ánh quy luật nào dưới đây của thị trường?
- A. Quy luật cung cầu
- B. Quy luật cạnh tranh
- C. Quy luật lưu thông tiền tệ
- D. Quy luật giá trị
Câu 14: Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?
- A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
- B. Gây rối loạn thị trường
- C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng
- D. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái
Câu 15: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ
- A. Đang lưu thông trên thị trường
- B. Hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
- C. Đã có mặt trên thị trường
- D. Do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường
Câu 16: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định, tương ứng với giá cả và thu nhập được gọi là
- A. Cung
- B. Cầu
- C. Nhu cầu
- D. Thị trường
Câu 17: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
- A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường
- B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
- C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
- D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
Câu 18: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây?
- A. Thu hẹp sản xuất
- B. Mở rộng sản xuất
- C. Giữ nguyên quy mô sản xuất
- D. Tái cơ cấu sản xuất
Câu 19: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc, giả cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
- A. Giảm
- B. Tăng
- C. Tăng mạnh
- D. ổn định
Câu 20: Vận dụng quan hệ cung – cầu để lí giải tại sao có tình trạng “cháy vé” trong một buổi ca nhạc có nhiều ca sĩ nổi tiếng biểu diễn?
- A. Do cung = cầu
- B. Do cung > cầu
- C. Do cung < cầu
- D. Do cung, cầu rối loạn
Câu 21: Nhu cầu về mặt hàng vật liệu xây dựng tăng mạnh vào cuối năm, nhưng nguồn cung không đáp ứng đủ thì sẽ xảy ra tình trạng gì dưới đây?
- A. Giá vật liệu xây dựng tăng
- B. Giá vật liệu xây dựng giảm
- C. Giá cả ổn định
- D. Thị trường bão hòa
Câu 22: Ở trường hợp cung – cầu nào dưới đây thì người tiêu dùng sẽ có lợi khi mua hàng hóa ?
- A. Cung = cầu
- B. Cung > cầu
- C. Cung < cầu
- D. Cung ≤ cầu
Câu 23: Khi giá cả hàng hóa tăng lên thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
- A. Cung tăng, cầu giảm
- B. Cung giảm, cầu tăng
- C. Cung tăng, cầu tăng
- D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 24: KHi giá cả giảm thì cung, cầu sẽ diễn biến theo chiều hướng nào dưới đây?
- A. Cung tăng, cầu giảm
- B. Cung giảm, cầu tăng
- C. Cung tăng, cầu tăng
- D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 25: Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
- A. Một số mặt
- B. To lớn và toàn diện
- C. Thiết thực và hiệu quả
- D. Toàn diện
Câu 26: Yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động cao hơn là một trong các nội dung của
- A. Tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- B. Tình trạng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- C. Đặc điểm quan trọng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- D. Nguyên nhân dẫn đến công nghiệp hóa, hiện đại hóa
Câu 27: Một trong những tác động to lớn, toàn diện của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là
- A. Xây dựng được nền kinh tế nhiều thành phần
- B. Con người có điều kiện phát triển toàn diện
- C. Các dân tộc trong nước đoàn kết, bình đẳng
- D. Tạo tiền đề thức đẩy sự tăng trưởng và phát triển kinh tế- xã hội
Câu 28: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nôi dung cơ bản nào dưới đây của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta ?
- A. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
- B. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiểu quả
- C. Củng cố và tăng cường địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 29: Một trong những nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta hiện nay là gì?
- A. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội
- B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước phát triển
- C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
- D. Tạo ra năng suất lao động xã hội cao
Câu 30: Để xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, cần
- A. Chuyển dịch lao động
- B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- C. Chuyển đổi mô hình sản xuất
- D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh
Câu 31: Quan điểm nào dưới đây về nội dung cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta là đúng?
- A. Chuyển mạnh từ kinh tế nông nghiệp sang kinh tế công nghiệp
- B. Xây dựng một nền kinh tế tri thức toàn diện gắn với tự động hóa
- C. Phát triển mạnh mẽ quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
- D. Xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lí, hiện đại và hiệu quả
Câu 32: Giáo dục và đào tạo có vai trò nào dưới đây trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
- A. Quyết định
- B. Quốc sách hàng đầu
- C. Quan trọng
- D. Cần thiết
Câu 13: Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào?
- A. Tư bản chủ nghĩa
- B. Xã hội chủ nghĩa
- C. Công nghiệp hóa
- D. Hiện đại hóa
Câu 14: KInh tế nước ta là thành phần kinh tế
- A. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất
- B. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất
- C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất
- D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất
Câu 15: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ?
- A. Kinh tế tư nhân
- B. Kinh tế nhà nước
- C. Kinh tế tập thể
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 16: Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì?
- A. Doanh nghiệp tư nhân
- B. Công ty cổ phần
- C. Hợp tác xã
- D. Cửa hàng kinh doanh
Câu 17: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây?
- A. Tạo ra một thị trường sôi động
- B. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển
- C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn
- D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
Câu 8: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư bản nhà nước
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 9: Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư bản nhà nước
- C. Kinh tế nhà nước
- D. Kinh tế tư nhân
Câu 10: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
- A. Kinh tế tập thể
- B. Kinh tế tư nhân
- C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
- D. Kinh tế hỗn hợp
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 9: Nhà nước xã hội chủ nghĩa (P1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P1)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P4)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 10: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 12: Chính sách tài nguyên bảo vệ môi trường (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 6: Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước (P2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì II (P3)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 2: Hàng hóa, tiền tệ, thị trường (P1)
- Trắc nghiệm công dân 11 bài 15: Chính sách đối ngoại (P2)
- Trắc nghiệm GDCD 11 học kì I (P2)