Trắc nghiệm sinh học 8 bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp

65 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 bài 20: Hô hấp và các cơ quan hô hấp. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Hoạt động hô hấp có vai trò gì?

  • A. Cung cấp oxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
  • B. Thải loại khí cacbonic ra khỏi cơ thể
  • C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
  • D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường

Câu 2: Nói sự sống gắn liền với sự thở vì:

  • A. Mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng
  • B. Khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết
  • C. Lấy oxi vào để oxi hóa chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống
  • D. Thải CO và nước sinh ra trong quá trình oxi hóa ở tế bào

Câu 3: Quá trình hô hấp bao gồm:

  • A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
  • B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
  • C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
  • D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.

Câu 4: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

  • A. Thanh quản
  • B. Thực quản
  • C. Khí quản
  • D. Phế quản

Câu 5: Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?

  • A. Hầu
  • B. Thanh quản
  • C. Phổi
  • D. Sụn nhẫn

Câu 6: Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ?

  • A. 20 – 25 vòng sụn
  • B. 15 – 20 vòng sụn
  • C. 10 – 15 vòng sụn
  • D. 25 – 30 vòng sụn

Câu 7: Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:

  • A. Họng
  • B. Thanh quản
  • C. Phế quản
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 8: Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?

  • A. Mũi
  • B. Họng
  • C. Thanh quản
  • D. Phổi

Câu 9: Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?

  • A. Khí quản
  • B. Thanh quản
  • C. Phổi
  • D. Phế quản

Câu 10: Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo

  • A. Mũi
  • B. Họng
  • C. Thanh quản
  • D. Phổi

Câu 11: Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700- 800 triệu phế nang?

  • A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
  • B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
  • C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
  • D. Giúp thở sâu hơn

Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với

  • A. Họng và phế quản.
  • B. Phế quản và mũi.
  • C. Họng và thanh quản
  • D. Thanh quản và phế quản.

Câu 13: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

  • A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
  • B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
  • C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
  • D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 14: Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?

  • A. Phế quản
  • B. Khí quản
  • C. Thanh quản
  • D. Họng

Câu 15: Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?

  • A. 500-600 triệu phế nang
  • B. 600-700 triệu phế nang
  • C. 700-800 triệu phế nang
  • D. 800-900 triệu phế nang

Câu 16: Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?

  • A. Sụn nhẫn
  • B. Sụn thanh thiệt
  • C. Sụn giáp trạng
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Lớp màng ngoài phổi còn có tên gọi khác là:

  • A. lá thành
  • B. lá tạng
  • C. phế nang
  • D. phế quản

Câu 18: Không khí được sưởi ấm tại thành mũi là nhờ:

  • A. Có lưới mao mạch dày đặc
  • B. Cánh mũi rộng và dày
  • C. Trong mũi có nhiều lông mũi
  • D. Có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy

Câu 19: Đường dẫn khí có chức năng gì?

  • A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường
  • B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào
  • C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi
  • D. Bảo vệ hệ hô hấp

Câu 20: Đơn vị cấu tạo của phổi là:

  • A. Phế nang
  • B. Phế quản
  • C. 2 lá phổi
  • D. Đường dẫn khí
Xem đáp án

=> Kiến thức Giải bài 20 sinh 8: Hô hấp và các cơ quan hô hấp


Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội