Trắc nghiệm sinh học 9 chương 3: ADN và gen (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm sinh học 9 chương 3: ADN và gen (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Chức năng của tARN là:
- A. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm
- B. Vận chuyển axit amin cho quá trình tổng hợp prôtêin
- C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào
- D. Tham gia cấu tạo màng tế bào
Câu 2: ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?
- A. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
- B. 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
- C. 2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
- D. 3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 3: Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
- A. C, H, O, Na, S
- B. C, H, O, N, P
- C. C, H, O, P
- D. C, H, N, P, Mg
Câu 4: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
- A. 35%
- B. 15%
- C. 20%
- D. 25%
Câu 5: Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra như thế nào?
- A. Khi bắt đầu, phân tử ADN tháo xoắn, 2 mạch đơn dần dần tách nhau ra
- B. Các nucleotit trên mạch đơn lần lượt liên kết với các nucleotit tự do trong môi trường nội bào để hình thành phân tử mới
- C. Khi kết thúc, 2 phân tử ADN được tạo thành giống phân tử ADN mẹ
- D. Cả ba đáp án trên
Câu 6: Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mach khuôn sẽ liên kết với:
- A. T của môi trường
- B. A của môi trường
- C. G của môi trường
- D. X của môi trường
Câu 7: Một đoạn gen có cấu trúc như sau:
Mạch 1: A - X - T - X - G
Mạch 2: T - G - A - G - X
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?
- A. A - X - T - X - G
- B. A - X - U - X - G
- C. T - G - A - G - X
- D. U - G - A - G - X
Câu 8: Quá trình tổng hợp prôtêin xảy ra ở:
- A. Trong nhân tế bào
- B. Trên phân tử ADN
- C. Trên màng tế bào
- D. Tại ribôxôm của tế bào chất
Câu 9:Tính đa dạng của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
- A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN
- B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong cấu trúc của ADN
- C. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
- D. Số lượng các nuclêôtit
Câu 10:Chiều dài của một phân tử ADN là
- A. 2.000.000
- B. 4.000.000
- C. 2.400.000
- D. 1.700.000
Câu 11: Một gen có chiều dài 5100Å thì phân tử prôtêin hoàn thiện được tổng hợp từ khuôn mẫu của gen đó có bao nhiêu axit amin?
- A. 497 axit amin
- B. 498 axit amin.
- C. 499 axit amin.
- D. 500 axit amin.
Câu 12: Tương quan về số lượng axit amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là:
- A. 3 nucleotit ứng với 1 axit amin
- B. 1 nucleotit ứng với 3 axit amin
- C. 2 nucleotit ứng với 1 axit amin
- D. 1 nucleotit ứng với 2 axit amin
Câu 13: Sự tạo thành chuỗi axit amin diễn ra theo nguyên tắc nào?
- A. Nguyên tắc bổ sung
- B. Nguyên tắc khuôn mẫu
- C. Nguyên tắc bán bảo toàn
- D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
Câu 14: Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.
- A. 35%
- B. 15%
- C. 20%
- D. 25%
Câu 15: Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:
- A. Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ
- B. Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
- C. Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ
- D. Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường
Câu 16: Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:
- A. 5
- B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 17: Một phân tử ADN có 18000 nuclêôtit. Vậy số chu kì xoắn của phân tử ADN đó là:
- A. 900
- B. 180
- C. 3600
- D. 450
Câu 18: Phân tử ADN có số nucleotit loại A là 20%. Vậy trường hợp nào sau đây là đúng ?
- A. %A + %G = 60%
- B. %A + %T = 50%
- C. %X = %G = 80%
- D. %G = % X = 30%
Câu 19: Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử?
- A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu
- B. ADN có trình tự các cặp nuclêôtit đặc trưng cho loài
- C. Số lượng và khối lượng ADN không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh
- D. ADN nằm trong bộ nhiễm sắc thể đặc trưng và ổn định của mỗi loài sinh vật
Câu 20: Có một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình tự nhân đôi là:
- A. 6 phân tử ADN
- B. 8 phân tử ADN
- C. 5 phân tử ADN
- D. 12 phân tử ADN
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm sinh học 9 bài 32: Công nghệ gen
- Trắc nghiệm sinh học 9 bài 47: Quần thể sinh vật
- Trắc nghiệm sinh học 9 bài 31: Công nghệ tế bào
- Trắc nghiệm sinh học 9 học kì I (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 9 học kì II (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 9 chương 1: Sinh vật và môi trường (P2)
- Trắc nghiệm sinh học 9 học kì I (P3)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn sinh học 9 lên 10 (đề 7)
- Trắc nghiệm sinh học 9 bài 48: Quần thể người
- Trắc nghiệm sinh học 9 chương 1: Các thí nghiệm của Menden (P2)
- Đề ôn thi trắc nghiệm môn sinh học 9 lên 10 (đề 2)
- Trắc nghiệm sinh học 9 chương 5: Di truyền học người