Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1)

7 lượt xem

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

I. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 1.

  • A. coffee
  • B. hungry
  • C. menu
  • D. tomato.

Question 2.

  • A. carrot
  • B. cabbage
  • C. lemonade
  • D. water

Question 3.

  • A. favorite
  • B. banana
  • C. soda
  • D. thirsty

Question 4.

  • A. potato
  • B. noodles
  • C. onion
  • D. lettuce

Question 5.

  • A. hungry
  • B. unload
  • C. orange
  • D. matter

II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 6.

  • A. rice
  • B. cold
  • C. hot
  • D. iced

Question 7.

  • A. juice
  • B. orange
  • C. soda
  • D. tea

Question 8.

  • A. want
  • B. liko
  • C. warn
  • D. food

Question 9.

  • A. drink
  • B. trred
  • C. hungry
  • D. thirsty

Question 10.

  • A. Dread
  • B. carrot
  • C. cabbage
  • D. potato

III. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A,B, C hoặc D.

Question 11. I ............ hot and thirsty.

  • A. be
  • B. am
  • C. is
  • D. are

Question 12. .........you like noodles, Ba? - No, I wouldn't.

  • A. Do
  • B. Are
  • C. Would
  • D. What

Question 13. I'm.......... . I'd like to sit down.

  • A. hungry
  • B. thirsty
  • C. hot
  • D. tired

Question 14. How does your brother............ ? - He cold.

  • A. feel
  • B. do
  • C. travel
  • D. work

Question 15. What's the matter, Mai? - I'm..............

  • A. nice
  • B. cold
  • C. big
  • D. tall

Question 16. Dung.......... a hot drink now.

  • A. vwant
  • B. to want
  • C. wants
  • D. wanting

Question 17. What's............. lunch, Nga? - There's some rice and some fish.

  • A. at
  • B. in
  • C. of
  • D. for

Question 18. Is there.......... lemonade?

  • A. some
  • B. any
  • C.a
  • D. the

Question 19. There............. any meat to eat.

  • A. is
  • B. isn't
  • C. are
  • D. aren't

Question 20. I'm thirsty. I'd ........... some orange juice, please.

  • A. want
  • B. drink
  • C. have
  • D. like

IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.

Question 21. She don't like fish/ and/ meat.

  • A. don't
  • B. fish
  • C. and
  • D. meat

Question 22. I'm not thirsty, and I'm hungry.

  • A. I'm
  • B. thirsty
  • C. and
  • D. hungry

Question 23. There/ aren't/ any/ soda here.

  • A. There
  • B. aren't
  • C. any
  • D. soda

Question 24. How are Ba and Nga feel now? - They are hungry.

  • A. are
  • B. feel
  • C. They
  • D. hungry

Question 25. Tam likes peas and beans. They are his favorite drinks.

  • A. likes
  • B. beans
  • C. his
  • D. drinks

V. Chọn câu sắp xếp đúng bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.

Question 26. breakfast/ have/ and/ for/ milk/ bread/ I/ some/.

  • A. Bread and some mi]k have I for breakfast.
  • B. I breakfast and have some bread milk for.
  • C. I have for breakfast some bread and milk.
  • D. I have some bread and milk for breakfast.

Question 27. she/ like/ bananas/ does/?

  • A. She like does bananas?
  • B. She does like bananas?
  • C. Does she like bananas?
  • D. She like bananas does?

Question 28. vegetable/ my/ is/ lettuce/ favorite/.

  • A. My lettuce is vegetable favorite.
  • B. Lettuce is my favorite vegetable.
  • C. My vegetable is favorite lettuce.
  • D. My favorite is lettuce vegetable.

Question 29. table/ aren't oranges/ on/ there/ the/ any/.

  • A. There aren't any oranges on the table.
  • B. On the table aren't there any oranges.
  • C. There aren't oranges any on the table.
  • D. There on the table aren't any oranges.

Question 30. I'd/ hungry/ some/ rice/ meat/ I/ and/ like/ am/ some//

  • A. I'd hungry, I am like some meat and some rice.
  • B. l am like some rice and some meat, I'd hungry.
  • C. I am hungry, I'd like some meat and some rice.
  • D. I like some rice and some meat, I'd am hungry.
Xem đáp án

=> Kiến thức Unit 10: Staying healthy


Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P2)
Cập nhật: 07/09/2021
Danh mục

Tài liệu hay

Toán Học

Soạn Văn

Tiếng Anh

Vật Lý

Hóa Học

Sinh Học

Lịch Sử

Địa Lý

GDCD

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Xã Hội