Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 1.
- A. fall
- B. always
- C. walk
- D. half
Question 2.
- A. spring
- B. drink
- C. kite
- D. picnic
Question 3.
- A. summer
- B. usually
- C. tube
- D. menu
Question 4.
- A. warm
- B. want
- C water
- D. waste
Question 5.
- A. season
- B. weather
- C. bean
- D. weak
II. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau băng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 6.
- A. jog
- B. camp
- C. fly
- D. die
Question 7.
- A. warm
- B. twice
- C. always
- D. sometime
Question 8.
- A. basketball
- B. volleybal
- C. weather
- D. soccer
Question 9.
- A. spring
- B. summer
- C. tent
- D. fall
Question 10.
- A. swim
- B. sail
- C. hot
- D. fish
III. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D
Question 11. He plays never/ soccer/ when it is hot.
- A. plays never
- B. soccer
- C. when
- D. hot
Question 12. I always/ sail my bike in the spring
- A. always
- B. sail
- C. in
- D. spring
Question 13. The day are long/ in the summer.
- A. day
- B. long
- C. in
- D. summer
Question 14. My children like go on a camping trip
- A. My
- B. go
- C. a
- D. trip
Question 15. They are swim in the river now
- A. They
- B. swim
- C. the
- D. now
IV. Lựa chọn từ hoặc cụm từ phù hợp nhất để hoàn thành các câu dưới đây bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 16: How............. students are there in your classroom?
- A. much
- B. many
- C. often
- D. time
Question 17: We often go swimming when the weather is...............
- A. cold
- B. freezing
- C. cool
- D. hot
Question 18: What .............. do you like best? I like the cold weather.
- A. sport
- B. cloth
- C. weather
- D. color
Question 19: There are four............. in a year.
- A. seasons
- B. months
- C. weathers
- D. days
Question 20: What’s your favorite............? I like spring most.
- A. month
- B. season
- C. quarter
- D. day
Question 21: Miss. Mai often travels to work .............. car.
- A. on
- B. in
- C. by
- D. at
Question 22: I like watching football matches at the ................
- A. exhibition
- B. stadium
- C. hospital
- D. home
Question 23: She ............. to work every day.
- A. drives usually
- B. is usually driving
- C. usually drives
- D. usually drive
Question 24: ........... do you go to the theater? Sometimes.
- A. How many days
- B. How much
- C. How many times
- D. How often
Question 25: In the spring, the weather is ………….
- A. hot
- B. cold
- C. cool
- D. warm
V. Đọc đoạn văn và chẹn câu trả lời thích hợp bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D
Nam is living in Hanoi city with her family. She is in grade 6. In summer, she doesn’t go to school. Because the weather is very hot, she often goes swimming with some of her friends. She sometimes goes to the park to fly the kite or goes fishing. She also goes on vacation with her family. Her favorite place is Ha Long. Nam likes summer very much.
Question 26: Where is Nam living?
- A. In Hanoi city
- B. In Ho Chi Minh city
- C. In Halong
- D. In Ninh Binh
Question 27: Why does she often go swimming in the summer?
- A. Because she wants to play with her friends
- B. Because she doesn’t go to school.
- C. Because the weather is hot
- D. Because she doesn’t like other activities
Question 28: Who does she go on vacation with?
- A. Her boyfriend
- B. Her family members
- C. Her friends
- D. Alone
Question 29: Which place does she like best?
- A. Ha Noi
- B. Ho Chi Minh
- C. Ninh Binh
- D. Ha Long
Question 30: How does Nam feel about summer?
- A. She hates summer very much.
- B. She feels it’s very hot.
- C. She really loves summer.
- D. She feels it’s like other seasons.
Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5: Things I do (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 15: Countries (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5: Things I do (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 14: Making plans (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 15: Countries (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 6: Places (P1)