-
Tất cả
-
Tài liệu hay
-
Toán Học
-
Soạn Văn
-
Soạn đầy đủ
- Tiếng Việt 2 tập 2 KNTT
- Tiếng Việt 2 CTST
- Tiếng Việt 2 sách Cánh Diều
- Tiếng Việt 3 tập 2
- Tiếng Việt 3 tập 1
- Tiếng Việt 4 tập 2
- Tiếng Việt 4 tập 1
- Tiếng Việt 5 tập 2
- Tiếng Việt 5 tập 1
- Soạn văn 6
- Soạn văn 7
- Soạn văn 8 tập 1
- Soạn văn 8 tập 2
- Soạn văn 9 tâp 1
- Soạn văn 9 tập 2
- Soạn văn 10 tập 1
- Soạn văn 10 tập 2
- Soạn văn 11
- Soạn văn 12
-
Soạn ngắn gọn
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 12 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 11 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 10 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 9 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 8 ngắn gọn tập 2
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 1
- Soạn văn 7 ngắn gọn tập 2
- Ngữ văn VNEN
- Đề thi THPT QG môn Ngữ Văn
-
Soạn đầy đủ
-
Tiếng Anh
-
Vật Lý
-
Hóa Học
-
Sinh Học
-
Lịch Sử
-
Địa Lý
-
GDCD
-
Khoa Học Tự Nhiên
-
Khoa Học Xã Hội
-
Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
I. Chọn chữ A, B, C hoặc D từ có phần gạch chân khác với các từ khác.
Question 1:
- A. teach
- B. eat
- C. clean
- D. bear
Question 2:
- A. chemistry
- B. watch
- C. school
- D. schedule
Question 3:
- A. chess
- B. schoolbag
- C. chalk
- D. check
Question 4:
- A. puppy
- B. study
- C. umbrella
- D. judo
Question 5:
- A. ruler
- B. funny
- C. lucky
- D. much
II. Tìm từ (cụm từ) thích hợp trong 4 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống:
Question 6: I often spend the weekend ........... badminton with my elder brother.
- A. playing
- B. doing
- C. studying
- D. having
Question 7: Linda ........... English lessons on Tuesday, Thursday, and Friday every week.
- A. have
- B. is having
- C. has
- D. had
Question 8: Clara is a ........... girl. She doesn’t talk much when she meets new friends.
- A. talkative
- B. reserved
- C. active
- D. confident
Question 9: – Where is the cat? – It’s ........... the table and the bookshelf.
- A. on
- B. behind
- C. between
- D. under
Question 10: Alex usually ........... his homework at 8 p.m.
- A. finish
- B. finishing
- C. finished
- D. finishes
Question 11: – What do you do in your free time? – I always ........... books in my free time.
- A. is reading
- B. to read
- C. reads
- D. read
Question 12: Peter is ........... boy in our class.
- A. the tallest
- B. tall than
- C. taller
- D. the taller
Question 13: At the moment, Ann ........... her bike to school.
- A. ride
- B. is riding
- C. rides
- D. to ride
Question 14: I enjoy ........... my grandmother during my summer vacation.
- A. visiting
- B. visit
- C. to visit
- D. to visiting
Question 15: These new words are ........... difficult for me to study.
- A. so
- B. such
- C. enough
- D. too
III. Đọc đoạn hội thoại sau và chọn từ thích hợp nhất để điển vào mỗi chỗ trống bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
a. Children: Good morning, Miss Lien.
Miss Lien: Good (16)....... , children.
Children: How (17).......... you?
Miss Lien: I (18).......... fine. Thanks. And (19)..........?
Children: We're (20)......... thank you. Goodbye/
Miss Lien: Bye.
Question 16.
- A. evening
- B. afternoon
- C. night
- D. morning
Question 17.
- A. are
- B. 're
- C. is
- D. 's
Question 18.
- A. 're
- B. 's
- C. 'm
- D. 'am
Question 19.
- A. me
- B. we
- C. you
- D. I
Question 20.
- A. night
- B. nine
- C. nice
- D. fine
IV. Có một lỗi sai trong mỗi câu sau. Tìm lỗi sai đó bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D.
Question 21. How old you are? - I'm eleven years old.
- A. How
- B. you are
- C. eleven
- D. years old
Question 22. I'm/ fine, thanks you. And you?
- A. I'm
- B. fine
- C. thanks
- D. you
Question 23. Hi, my name is Mai. What's/ you name?
- A. Hi
- B. is
- C. What's
- D. you
Question 24. This/ is Miss Hoa and this/ are Miss Nhung.
- A. This
- B. is
- C. this
- D. are
Question 25. My name is Loan and this it Lan.
- A. My
- B. is
- C. and
- D. it
V. Sắp xếp lại các từ (cụm từ) để tạo thành các câu có ý nghĩa
Question 26: Mrs. Smith/ travel to work/ motorbike/ every day.
- A. Mrs. Smith traveling to work on motorbike every day.
- B. Mrs. Smith travels to work by motorbike every day.
- C. Mrs. Smith travel to working in motorbike every day.
- D. Mrs. Smith travel to work with motorbike every day.
Question 27: All / subjects / my/ new/ school/ interesting.
- A. All subjects at my new school is interesting.
- B. All subjects my new school has interesting.
- C. All subjects of my new school interesting.
- D. All subjects at my new school are interesting.
Question 28 Helen/ do / this English test/ good / than I do.
- A. Helen does this English test gooder than I do.
- B. Helen does this English test better than I do.
- C. Helen is doing this English test good than I do.
- D. Helen do this English test better than I do.
Question 29: We/ ought/ study/ hard/ please/ our parents.
- A. We ought to study hard to please our parents.
- B. We ought studying hard to please our parents.
- C. We ought to study hard to pleasing our parents.
- D. We ought to studying hard to please our parents.
Question 30: At present/ Bing/ play tennis/ back yard.
- A. At the present, Bing plays tennis in back yard.
- B. At present, Bing are playing tennis in back yard.
- C. At present, Bing is playing tennis in the back yard.
- D. At the present, Bing play tennis in the back yard.
Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3: At home (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4: Big or small? (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 16: Man and the environment (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 12: Sports and pastimes (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5: Things I do (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 15: Countries (P1)