Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 2: At school (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
I. Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 1.
- A. sit
- B. live
- C. city
- D. fine
Question 2.
- A. desk
- B. pen
- C. student
- D. spell
Question 3.
- A. waste
- B. eraser
- C. stand
- D. name
Question 4.
- A. number
- B. up
- C. ruler
- D. study
Question 5.
- A. open
- B. close
- C. old
- D. do
II. Tìm từ có cách đánh trọng âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 6.
- A. teacher
- B. student
- C. repeat
- D. ruler
Question 7.
- A. open
- B. practice
- C. answer
- D. remember
Question 8.
- A. number
- B. đialogue
- C. exercIse
- D. Goodbye
Question 9.
- A. window
- B. eraser
- C. classroom
- D. pencll
Question 10.
- A. listen
- B. partner
- C.basket
- D. Hello
III. Tìm từ khác loại trong mỗi dòng sau bằng cách khoanh tròn A, B, C hoặc D.
Question 11.
- A. come
- B. open
- C. good
- D. close
Question 12.
- A. street
- B. pen
- C. ruler
- D. bag
Question 13.
- A. desk
- B. spell
- C. live
- D. come
Question 14.
- A. up
- B. down
- C.in
- D. the
Question 15.
- A. How
- B. Hi
- C. What
- D. Where
IV. Tìm từ (cụm từ) thích hợp trong 4 lựa chọn A, B, C, D để điền vào chỗ trống:
Question 16: There .......... no dishwasher in my house.
- A. are
- B. was
- C. is
- D. were
Question 17: It’s very kind of you .............me with the cooking.
- A. helping
- B. help
- C. to help
- D. helps
Question 18: Every morning, my sister gets up early ............ the house.
- A. to clean
- B. cleaning
- C. clean
- D. cleaned
Question 19: Will your mom be amazed at your ............ room?
- A. tidy
- B. clean
- C. messy
- D. small
Question 20:......... is the machine used to wash the dishes.
- A. dishwasher
- B. furniture
- C. apartment
- D. wardrobe
Question 21: Would you mind ........... the window?
- A. cleaning
- B. washing
- C. doing
- D. opening
Question 22: How many............ are there in your house?
- A. door
- B. rooms
- C. phone
- D. classes
Question 23: Are there some pictures .......... the wall?
- A. in
- B. on
- C. at
- D. to
Question 24: – Where is your children? – They ............ TV in the living room.
- A. are watching
- B. watches
- C. watched
- D. to watch
Question 25: You must .............. your hands before meals.
- A. washing
- B. to wash
- C. washes
- D. wash
V. Em hãy đọc đoạn văn ngăn sau và khoanh tròn đáp án đúng cho mỏi câu hỏi sau
Bob is a student. This is his bedroom. He does his homework, play computer games and relax here. There is a desk, a chair, a wardrobe, a bed and a bookshelf in his room. The wardrobe is between the desk and the bed. There is a computer, ten books and five pens on his desk. There are some pictures of his family on the wall. He loves this room so much, so he cleans it regularly.
Question 26: What is his name?
- A. Bob
B. Bing
C. Bunny
D. Ben
Question 27: What does Bob do in his bedroom?
A. He does his homework
B. He sleeps
C. He plays computer games
- D. All are correct
Question 28: What is there in his room?
A. television
B. washing machine
- C. wardrobe
D. telephone
Question 29: Where is the wardrobe?
A. next to the chair
- B. between the desk and the bed
C. in front of the bookshelf
D. on the wall
Question 30: How many pens are there in his desk?
A. 2
B. 3
C. 4
- D. 5
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 5: Things I do (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 7: Your house (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 10: Staying healthy (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 16: Man and the environment (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 4: Big or small? (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 12: Sports and pastimes (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 8: Out and about (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 1: Greetings (P2)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 13: Activities and the seasons (P1)
- Trắc nghiệm tiếng anh 6 unit 3: At home (P1)