Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P1)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Công thoát của êlcctron khỏi kim loại đồng, natri, nhôm lần lượt là:
- A. natri thuộc vùng hồng ngoại
- B. đồng, nhôm thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
- C. đồng, natri thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
- D. đồng, nhôm thuộc vùng tử ngoại.
Câu 2: Trong hiện tượng quang điện trong: Năng lượng cần thiết dễ giải phóng một electron liên kết thành electron tự do là
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 3: Quang điện trở là
- A. điện trở có giá trị bằng 0 khi được chiếu sáng.
- B. điện trở có giá trị không đổi khi thay đổi bước sóng ánh sáng chiếu tới.
- C. điện trở có giá trị giảm khi được chiếu sáng.
- D.điện trở có giá trị tăng khi được chiếu sáng.
Câu 4: Chọn ý sai. Pin quang điện
- A. là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng
- B. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng
- C. hoạt động dựa trên quang điện trong
- D. có hiệu suất cao (khoảng trên 50%)
Câu 5: Tìm phát biểu sai
- A. Hiện tượng điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó là hiện tượng quang dẫn.
- B. Dùng thuyết sóng ánh sáng ta có thể giải thích được sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử hyđrô.
- C. Giới hạn quang điện trong thường lớn hơn giới hạn quang điện ngoài.
- D.Dùng thuyết lượng tử về ánh sáng có thể giải thích được nguyên tắc hoạt động của oin quang điện.
Câu 6: Dụng cụ có nguyên tắc hoạt động dựa vào tác dụng của lớp tiếp xúc p – n là
- A. tế bào quang điện
- B. pin nhiệt điện
- C. quang điện trở
- D. điôt điện tử
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện?
- A. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p-n hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p.
- B. Điện trường ở lớp chuyển tiếp p-n đây các electron dẫn về phía bán dẫn p.
- C. Điện trường ở lớp chuyên tiếp p-n đầy các lỗ trồng vẻ phía bán dẫn n.
- D. Lớp kim loại mỏng phía trên bán dẫn n là cực dương, đề kim loại phía dưới bán dẫn p là cực âm.
Câu 8: Giới hạn quang điện của đồng là 0,33 um. Cho
- A. 3.76 eV
- B. 6,02 eV
- C. 3,76 J
- D.
eV
Câu 9: Chọn phát biểu đúng:
- A. Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
- B. Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
- C. Theo dịnh nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn
- D. Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này cảng nhỏ.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang dẫn
- A. Trong hiện tượng quang dẫn, các êlectron bị bứt ra khoỉ khối kim loại khi được chiếu sáng thích hợp.
- B. Trong hiện tượng quang dẫn, độ dẫn điện của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
- C. Trong hiện tượng quang dẫn, điện trở của khối chất bán dẫn giảm khi được chiếu ánh sáng thích hợp.
- D.Hiện tượng quang dẫn có thể xảy ra đối với cả kim loại và bán dẫn
Câu 11: Cho
- A. 0,625 um
- B. 0.525 um
- C. 0,675 um
- D. 0,585 um
Câu 12: Công thoát êlectron khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76 eV. Biết hằng số Plăng
- A. 0.36 um.
- B. 0,66 um.
- C. 0,72 um.
- D. 0.45 um.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng.
- A. Chất quang dẫn là những kim loại dẫn điện tốt khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
- B. Trong hiện tường quang điện trong, chỉ có các êlectron dân tham gia vào quá trình dẫn điện.
- C. Điện trở suất của chất quang dẫn tăng khi được chiếu sáng thích hợp.
- D.Pin quang điện biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
Câu 14: Điểm giống nhau giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là
- A. cùng được ứng dụng đề chế tạo pin quang điện. .
- B. khi hấp thu phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron sẽ bứt ra khỏi bề mặt của khôi chất.
- C. chỉ xảy ra khi êlectron hấp thu một phôtôn có năng lượng đủ lớn.
- D. chỉ xảy ra khi tần số của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một giá trị nhất định.
Câu 15: Giới hạn quang điện của kim loại A là 504 nm. Công thoát êÌectron của kim loại B lớn hơn công thoát của kim loại A là 1,4 lần. Giới hạn quang điện của kim loại B có giá trị bằng
- A. 705,6 nm
- B. 126 nm
- C. 360 nm
- D. 630 nm
Câu 16: Đoạn mạch điện gồm quang trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn
- A. không đổi khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
- B. tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào
- C. không đổi khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
- D. tăng khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào
Câu 17: Kim loại làm catôt của tế bào quang điện có công thoát A = 2,27 eV, Khi chiếu vào catôt 4 bức xạ điện từ có bước sóng
- A.
- B.
- C.
- D.
Câu 18: Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong
- A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài.
- B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại.
- C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại.
- D.Có thể xảy ra đối với cả kim loại.
Câu 19: Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là
- A. Ao
- B. 2Ao
- C.
- D.
Câu 20: Pin quang điện
- A. là dụng cụ biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
- B. là dụng cụ biến nhiệt năng thành điện năng.
- C. hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện ngoài.
- D. là dụng cụ có điện trở tăng khi được chiếu sáng.
=> Kiến thức Giải bài 31 vật lí 12: Hiện tượng quang điện trong
Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P2)
Xem thêm bài viết khác
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P1)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 31: Hiện tượng quang điện trong (P1)
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 11)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 38: Phản ứng phân hạch
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 12)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 6: Lượng tử ánh sáng (P1)
- Vật lí 12: Bộ 15 đề thi kiểm tra học kì 2 dạng trắc nghiệm (có đáp án)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 24: Tán sắc ánh sáng (P2)
- Trắc nghiệm vật lý 12 bài 22: Sóng điện từ
- Trắc nghiệm lý 12: Đề ôn tập học kì 2 (phần 9)
- Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lí 12 bài 3: Con lắc đơn (P2)
- Trắc nghiệm vật lí 12 chương 2: Sóng cơ và sóng âm (P3)