Từ vựng unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? (Tiếng anh 5)
Từ vững unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Tổng hợp những từ vựng quan trọng có trong bài kèm theo phần phiên âm, nghĩa, hình ảnh và file âm thanh. Hi vọng, giúp các em ghi nhớ từ vững nhanh hơn và dễ dàng hơn. Chúng ta cùng bắt đầu.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
address | /əˈdres/ | địa chỉ |
lane | /leɪn/ | ngõ |
road | /rəʊd/ | đường (trong làng) |
street | /strɪkt/ | đường (trong thành phố) |
Flat | /flæt/ | căn hộ |
city | /ˈsɪti/ | thành phố |
village | /ˈvɪlɪdʒ/ | ngôi làng |
country | /ˈkʌntri/ | đất nước |
tower | /ˈtaʊə(r)/ | tòa tháp |
mountain | /ˈmaʊntɪn/ | ngọn núi |
district | /ˈdɪstrɪkt/ | huyện, quận |
province | /ˈprɒvɪns/ | tỉnh |
hometown | /həʊm taʊn/ | quê hương |
where | /weə(r)/ | ở đâu |
from | /frɒm/ | đến từ |
pupil | /ˈpjuːp(ə)l/ | học sinh |
live | /lɪv/ | sống |
busy | /ˈbɪzi/ | bận rộn |
far | /fɑː(r)/ | xa xôi |
quiet | /ˈkwaɪət/ | yên tĩnh |
crowded | /ˈkraʊdɪd/ | đông đúc |
large | /lɑː(r)dʒ/ | rộng |
small | /smɔːl/ | nhỏ, hẹp |
pretty | /ˈprɪti/ | xinh xắn |
beautiful | /ˈbjuːtəf(ə)l/ | đẹp |
Xem thêm bài viết khác
- Unit 17: What would you like to eat? Lesson 3
- Unit 18: What will the weather be like tomorrow? Lesson 2
- Unit 13: What do you do in your free time? Lesson 3
- Từ vựng unit 13: What do you do on your free time? (Tiếng anh 5)
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 3
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 3
- Từ vựng unit 11: What's the matter with you? (Tiếng anh 5)
- Unit 20: Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside? Lesson 2
- Từ vựng unit 18: What will the weather be like tomorrow? (Tiếng anh 5)
- Unit 16: Where's the post office? Lesson 2
- Unit 11: What's the matter with you? Lesson 1
- Từ vựng unit 19: Which place would you like to visit? (Tiếng anh 5)