Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
1 lượt xem
4. Chơi: Thi tìm tiếng
Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
a. Các tiếng có vần ao:
Các tiếng có vần au:
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:
Các tiếng bắt đầu bằng tr:
c. Các tiếng có thanh hỏi:
Các tiếng có thanh ngã:
Bài làm:
a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...
Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...
Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...
c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...
Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...
Xem thêm bài viết khác
- Chọn từ trong ngoặc phù hợp với từng chỗ trống để hoàn thành câu
- Chọn câu phù hợp với mỗi tranh trong câu chuyện Con chó nhà hàng xóm
- Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
- Giải bài 13C: Em yêu cha mẹ của em
- Viết vào vở tên 6 bạn dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái
- Giải bài 17B: Con vật nào trung thành với chủ?
- Có chuyện gì đã xảy ra ở lớp học? Cô giáo yêu cầu cả lớp làm gì?
- Quan sát tranh, thay nhau hỏi và trả lời: Bạn nhỏ đang làm gì? Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Giải bài 2C: Em chăm học, em chăm làm
- Giải vnen tiếng việt 2 bài 18B: Ôn tập 2
- Giải bài 11A: Ông bà yêu thương em như thế nào?
- Khi cô giáo gọi Lan lên bàn cô lấy bút mực, Mai đã làm gì?