Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
3 lượt xem
4. Chơi: Thi tìm tiếng
Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:
a. Các tiếng có vần ao:
Các tiếng có vần au:
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:
Các tiếng bắt đầu bằng tr:
c. Các tiếng có thanh hỏi:
Các tiếng có thanh ngã:
Bài làm:
a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...
Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...
b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...
Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...
c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...
Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...
Xem thêm bài viết khác
- Chọn ý trả lời đúng cho các câu hỏi sau: Sáng thứ tư, tiết 4, bạn học môn gì?
- Kể tên cho bạn nghe những việc em thường làm giúp gia đình
- Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với từ ngữ ở cột A (trang 59)
- Dựa vào các viết trong bài văn trên, hãy đặt một câu nói về: Một con vật hoặc một đồ vật, một loài cây hay một loài hoa
- Nhìn tranh và đọc lời gợi ý để kể lại từng đoạn câu chuyện Phần thưởng
- Điền vào chỗ trống ng hay ngh?
- Giải bài 3C: Bạn bè thân thiết
- Thi viết nhanh 2 từ có tiếng chứa vần ai, 2 từ có tiếng chứa vần ay vào vở:
- Giải bài 11B: Thật vui vì có ông bà!
- Giải bài 6B: Đẹp trường, đẹp lớp
- Tự giới thiệu mình trước nhóm: Tên em là gì? Quê em ở đâu? Em học lớp nào, trường nào?
- Tình huống 1: Đến giờ đi học, em chào bố mẹ để đi học. Bố mẹ em đáp lời chào của em