Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
24 lượt xem
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Bài làm:
Cùng nghĩa | Trái nghĩa |
Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ | nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn, hèn hạ, nhu nhược, khiếp nhược, hèn mạt |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 21A: Những công dân ưu tú
- Trống đồng Đông Sơn đa dạng thế nào? Trên trống đồng Đông Sơn có những hoa văn nào?
- Thảo luận, trả lời câu hỏi: Trong bài dưới đây, cây gạo được miêu tả theo trình tự nào?
- Đặt câu với những từ ngữ em thống kê ở hoạt động 3 và chép vào vở
- Giải bài 28C: Ôn tập 3
- Viết một đoạn văn tả lá, thân hoặc gốc của cái cây mà em yêu thích.
- Vì sao tiếng cười là liều thuốc bổ? Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì?
- Nghe thầy cô đọc và viết vào vở: "Kim tự tháp Ai Cập"
- Những dòng in đậm ở đầu bản tin có tác dụng gì?
- Có những cách nào để đặt câu khiến?
- Điền các từ nhờ hay vì, tại vì vào chỗ trống?
- Ghi lại kết quả quan sát một cây mà em thích trong khu vực trường (hoặc nơi em ở)