Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
24 lượt xem
2. Xếp những từ sau vào hai nhóm: từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ dũng cảm:
(can đảm, anh hùng, nhát, nhát gan, anh dũng, nhút nhát, gan góc, hèn nhát, bạc nhược, gan lì, bạo gan, đớn hèn, hèn hạ, táo bạo, nhu nhược, quả cảm, khiếp nhược, gan dạ, hèn mạt).
Bài làm:
| Cùng nghĩa | Trái nghĩa |
| Can đảm, anh hùng, anh dũng, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, quả cảm, gan dạ | nhát, nhát gan, nhút nhát, hàn nhát, bạc nhược, đớn hèn, hèn hạ, nhu nhược, khiếp nhược, hèn mạt |
Xem thêm bài viết khác
- Giải bài 21A: Những công dân ưu tú
- Thi ghép nhanh tiếng tạo từ ngữ
- Quan sát và nói rõ mỗi khuôn mặt sau thể hiện cảm xúc gì của con người?
- Bác đánh cá là người như thế nào? Con quỷ là kẻ thế nào? Câu chuyện ca ngợi điều gì, phê phán điều gì?
- Cùng chơi Thi đặt nhanh câu hỏi trạng ngữ.
- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để tìm hiểu về con người, đặc điểm của địa phương em
- Giải bài 29C: Du lịch - Thám hiểm
- Phân biệt 3 kiểu câu kể (bằng cách nêu định nghĩa, ví dụ về từng loại kiểu câu)
- Tìm hiểu vê tinh thần lạc quan yêu đời của những người sống xung quanh em
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì ở các chú bé? Vì sao câu chuyện có tên là những chú bé không chết?
- Giải bài 22B: Thế giới của sắc màu
- Con chim gáy được Tô Hoài tả qua những đặc điểm nào? Tác giả đã sử dụng những từ ngữ nào để miêu tả những đặc điểm đó?