B The worker Unit 7: The world of work
Phần B sẽ giúp bạn học củng cố từ vựng đã học được ở phần A, đồng thời ôn tập thì hiện tại đơn và củng cố các ngữ pháp đơn lẻ. Phần này bao gồm chủ yếu hai kĩ năng chính là nghe và đọc. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen and read. Then answer the questions
2. Read
4. Listen and take notes
B – The worker
1. Listen and read. Then answer the questions (Nghe và đọc. Sau đó trả lời câu hỏi)
Dịch bài:
A letter from Tim Jones (Một bức thư từ Tim Jones.)
Ngày 3 tháng 7 ...
Hoa thân mến,
Mình vui khi biết bạn và gia đình đều khỏe mạnh. Mình cũng khỏe.
Đây là tấm hình của mình, bố mẹ và em gái mình, là Shannon. Bạn gửi cho minh một tấm ảnh của bạn nhé?
Để mình kể cho bạn thêm về bố mẹ minh nhé.
Mẹ mình làm việc ở nhà. Bà chăm sóc gia đinh. Mỗi tuần ba buổi sáng, bà làm việc bán thời gian ở siêu thị địa phương. Bà và các phụ nữ khác cũng nấu bữa trưa cho những người vô gia cư mỗi tuần một lần.
Bố mình là thợ máy. Ông sửa máy móc ở một nhà máy. Ông làm việc 5 ngày một tuần, khoảng 40 giờ, khi thì buổi sáng, khi thi buổi chiêu. Ông thích làm ca buổi sáng hơn. Bố có ít ngày nghi hơn mẹ. Tuy nhiên, khi có buổi trưa rảnh, ông chơi gôn.
Bố mình có khoảng 7 kỳ nghỉ lẻ trong năm. Ông cũng có kỳ nghỉ hè ba tuần. Chúng tôi thường đi nghỉ hè ở Florida. Chúng tôi rất vui thích và bố mình chơi gôn nhiều hơn.
Viết thư cho mình ngay nhé và kể thêm nhiều về gia đình của bạn.
Chúc bạn những điều tổt đẹp nhất.
Tim.
Answer the questions (Trả lời các câu hỏi)
- a) Where does Mrs. Jones work?
=> Mrs. Jones works part-time at a local supermarket. - b) What does she do for homeless people?
=> She cooks lunch for homeless people. - c) What is Mr. Jones’ job?
=> Mr. John is a mechanic. - d) How many hours a week does he usually work?
=> He usually works forty hours a week. - e) How do you know the Jones family likes Florida?
=> Because they always go to Florida on vacation.
2. Read (Đọc)
Dịch bài:
Bố của Hoa, ông Tuấn, là nông dân. Ông làm nhiều hơn là bố Tim. Ông thường bẳt đầu làm việc lúc 6 giờ sáng. Ông ăn sáng, sau đó cho trâu, heo và gà ăn, rồi thu nhặt trứng.
Từ khoảng 9 giờ sáng đến 4 giờ chiều, ông Tuấn làm việc ờ ngoài đồng với anh của ông. Họ trồng lúa, nhưng hoa màu chính của họ là rau cải. Từ 12 giờ đến 1 giờ. ông Tuấn nghỉ và dùng bữa trưa.
Lúc 4 giờ chiều, họ về nhà. Ông Tuấn lại cho gia súc ăn lần nữa. Sau đó. ông quét dọn chuồng trâu và chuồng gà. Cộng việc của ông thường chấm dứt lúc 6 giờ.
Bốn hay năm lần trong năm lúc có ít việc hơn, ông Tuấn nghỉ một ngày. Ông ra thành phố với vợ. Nông dân không có ngày nghỉ thật sự.
3. Compare (So sánh)
Read Tim’s letter and the text about Mr Tuan. Then make notes about them. (Đọc lá thư của Tim và bài đọc về ông Tuấn. Sau đó ghi chú về họ)
Giải:
Hours per week (Số giờ mối tuần) | Day off (ngày nghỉ) | Vacation time (thời gian nghỉ) | |
Mr. Jones | 40 | 15 | 7 |
Mr. Tuan | 42 | 4 or 5 | no |
4. Listen and take notes (Nghe và ghi chú)
Giải:
Name | Job | Hours per week | Amount of vacation |
Peter | Doctor | 70 | A 4-week vacation |
Susan | Nurse | 50 | A 3-week vacation |
Jane | Shop assistant | 35 | A one-week vacation |
Phong | Factory worker | 48 | A two-week vacation |
5. Play with words (Chơi với các từ.)
Dịch bài:
Tương lai
Trong tương lai máy móc sẽ làm
Mọi thứ cho tôi và bạn.
Người máy làm việc hết tốc độ
Làm ra mọi thứ chúng ta cần.
Những người máy làm nông sẽ trồng các vụ mùa
Một người máy làm và không bao giờ dừng lại.
Chúng ta sẽ có ít việc hơn và nhiều tiền hơn để tiêu,
Mộ tuần có hai ngày và một cuối tuần năm ngày.
Vài người nghĩ điều này sẽ trở thành hiện thực.
Nhưng tôi không nghĩ như thế. Còn bạn thì sao?
Xem thêm bài viết khác
- B The worker Unit 7: The world of work
- A A student's work Unit 7: The world of work
- B At the post office Unit 8: Places
- B What's on? Unit 14: Freetime fun
- A What shall we eat? Unit 12: Let's eat!
- A What a lovely home! Unit 3: At home
- B A bad toothache Unit 10: Health and Hygiene
- A – Friends Unit 1: Back to school
- B Hoa's family Unit 3: At home
- B Names and addresses Unit 1: Back to school
- Language focus 4
- B Famous people Unit 16: People and places