Language focus 5
Phần sau giúp bạn học ôn tập lại toàn bộ từ vựng và ngữ pháp đã học của unit 14,15,16 bao gồm: Các tính từ và trạng từ, động từ khuyết thiếu 'can', cấu trúc nói thể hiện sở thích và sở ghét. Bài viế sau là gợi ý giải bài tập sách giáo khoa.
Language Focus 5
1. Adjectives and adverbs (Tính từ và trạng từ)
a) Đánh dấu vào khung đúng.
Giải:
adjective (tính từ) | adverb (trạng từ) | |
dangerous | V | |
slowly | V | |
skillfully | V | |
good | V | |
bad | V | |
quickly | V |
b) Hoàn thành các câu.
Giải:
- A. He ran quickly.
- B. My grandmother walks slowly.
- C. What a good baby! He sleeps all night and he never cries during the day.
- D. Rock climbing is a dangerous activity.
- E. Lan is a skillful volleyball player.
2. Modal verbs (Động từ khuyết thiếu)
a) Thực hành cùng với một bạn. Đọc bài hội thoại.
Dịch:
- Ba: Mẹ ơi cho con đi xem phim nhé?
- Mẹ: Không, con không đi được.
- Ba: Cho con đi đi Mẹ.
- Mẹ: Trước hết con phải làm bài tập về nhà. Sau đó con có thể đi.
- Ba: Tuyệt quá! Cám ơn Mẹ.
b) Nhìn các hình. Thực hiện bài hội thoại tương tự.
a)
- A : Can I go to the football match, please?
- Mom: No, you can't.
- A : Please, Mom!
- Mom: First you must practice your music lesson. Then you can go.
- A : Great. Thanks, Mom.
b)
- A : Can I play tennis this afternoon, Mom?
- Mom: No, you can't.
- A : Please, Mom!
- Mom: First you must tidy the room. Then you can go.
- A : Great. Thanks, Mom.
c)
- A : Can I go fishing this afternoon, Mom?
- Mom: No, you can't.
- A : Please, Mom!
- Mom: First you must post the letter. Then you can go.
- A : Great. Thanks, Mom.
d)
- A : Can I watch TV, Mom?
- Mom: No, you can't.
- A : Please, Mom!
- Mom: First you must go to market. Then you can.
- A : Great. Thanks, Mom.
e)
- A : Can I go roller-skating, Mom?
- Mom: No, you can't.
- A : Please, Mom!
- Mom: First you must go to the library and borrow books. Then you can.
- A : Great. Thanks, Mom.
c) Hoa gặp vài khó khăn. Sử dụng Should hoặc ought to để giúp cô ấy.
a)
- Hoa: I'm sick.
- You: You should go to a doctor.
b)
- Hoa: I'm hot.
- You: You ought to have a cold drink.
c)
- Hoa: I'm cold.
- You: You should put on a sweater.
d)
- Hoa: I'm tired.
- You: You should take a rest.
3. Expressing LIKES and DISLIKES (Diễn tả điều thích và không thích)
Taste Good Restaurant (Nhà hàng ăn ngon)
Appetizer (món khai vị) spring roll (chả giò) shrimp cake (bánh tôm) | Beef (thịt bò) beef stew (bò hầm) beef steak (bò bít tết) |
Soup rice noodles and beef soup Vegetable soup | Chicken (thịt gà) Sweet and sour chicken (Gà chua ngọt) ginger chicken (gà kho gừng) Fried chicken (gà rán) |
Salad (món nộm) Banana flower salad (nộm hoa chuối) Cucumber salad (nộm dưa chuột) | Rice and Noodles (Cơm và bún) Fried rice (cơm rang) White rice (cơm trắng) Rice noodles (bún gạo) |
Fish and seafood (Cá và hải sản) Fried fish (cá rán) Fried shrimp paste on sugar cane (chạo tôm) |
Work with a partner. Look at the menu. Decide which items to oder. Use the information in the boxes to help you. (Thực hành cùng với một bạn cùng học. Nhìn menu. Hãy quyết định gọi món ăn nào. Sử dụng thông tin trong khung để giúp bạn.)
You want: (Bạn muốn)
1 soup or appetizer or salad (súp hoặc món khai vị hoặc món rau trộn.)
1 fish or seafood dish (cá hoặc món hải sản)
1 beef or chicken dish (thịt bò hoặc thịt gà)
1 rice or noodle dish (cơm hoặc mì)
Ví dụ:
- A: What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
- B: I'd like spring rolls. (Tôi thích chả giò.)
- A: Would you like beef salad? (Bạn ăn món bò trộn nhé?)
- B: No. I don't like beef salad. (Không. Tôi không thích mòn bò trộn.)
Giải:
- A: What would you like for appetizer?
- B: I'd like some shrimp cakes.
- A: Ok. Would you like chicken?
- B: What kind of chicken?
- A: They have ginger chicken, fried chicken and sweet and sour chicken.
- B: No. I don't really like chicken. I prefer beef.
- A: What about seafood? Do you like it?
- B: Oh, yes. I'd like some fried fish with tomato sauce.
- A: And would you like rice or noodles?
- B: I'd like some fried rice
4. Tense (Các thì)
Read the sentences. Check the correct column. (Đọc các câu, đánh dấu (V) vào cột đúng.)
Past | Present | Future | |
a. I live in Ho Chi Minh city. (Ba sống ở TP HCM) | V | ||
b. Ba is practicing the guitar. (Ba đang luyện ghi ta) | V | ||
c. Hoa went to the doctor. (Hoa đã đi gặp bác sĩ) | V | ||
d. Quang Trung School will hold its anniversary celebrations on March 23. (Trường Quang Trung sẽ tổ chức lễ kỉ niệm vào 23/3) | V | ||
e. Nam ate too much cake at the birthday party. (Nam đã ăn quá nhiều bánh sinh nhật vào tiệc sinh nhật.) | V | ||
f. It is a beautiful day. (Hôm nay là một ngày đẹp trời) | V | ||
g. Hoa is riding her bike to school. (Hoa đang đạp xe đến trường.) | V | ||
h. The baseketball game started at 3.30 pm. (Trận bóng rổ đã bắt đầu lúc 3.30 chiều) | V | ||
i. I am very happy. (Mình rất vui) | V | ||
j. It will be cool and cloudy. (Trời sẽ mát mẻ và có mây) | V |
5. Because (Bởi vì)
a) Read the dialogue (Đọc bài hội thoại.)
- Nam: What is your favorite color, Lan? (Màu ưa thích của bạn là màu gì, Lan?)
- Lan: Red (Màu đỏ.)
- Nam: Why? (Tại sao?)
- Lan: Because it’s lucky. (Vì nó (chỉ sự) may mắn.)
Now work with a partner. Make up similar dialouges. Use the words in the table and the box to help you. (Bây giờ thực hành với một bạn cùng học. Viết bài hội thoại tương tự. Dùng từ trong bảng và khung để giúp bạn.)
Giải:
1.
- Ba : What's your favorite color, Nam?
- Nam: White.
- Ba : Why?
- Nam: Because it's pure.
2.
- Nga: What's your favorite color, Lan?
- Lan: Pink.
- Nga: Why?
- Lan: Because it's happy.
3.
- Thu: What's your favorite color, Hoa?
- Hoa: Blue.
- Thu: Why?
- Hoa: Because it's hopeful.
b) Ask your partner. Take turns to be A. (Hỏi bạn cùng học của bạn. Thay phiên nhau là A.)
Giải:
1.
- Nam: What kind of sports do you like?
- Ba : Soccer.
- Nam: Why not?
- Ba : Because it's exciting.
2.
- Mai: Do you like wrestling, Lan?
- Lan: No, I don't like it.
- Mai: Why not?
- Lan: Because it's very dangerous.
3.
- Minh : Do you like any sport, Phong?
- Phong: Yes, of course.
- Minh : What sport do you like?
- Phong: Table-tennis.
- Minh : Why?
- Phong: Because it's skillful.
4.
- A: What's your favorite TV program?
- B: It's the cartoon program.
- A: Why?
- B: Because they're funny and interesting.
5.
- A: What's your favorite TV program?
- B: It's the "World of Wonder - WOW" program.
- A: Why?
- B: Because it's very useful. It gives us much knowledge.
- A: I prefer the "World of Animals".
6.
- A: Do you watch TV?
- B: Oh, yes.
- A: What's your favorite program?
- B: It's the "Health for Everyone".
- A: Why?
- B: Because it gives us a lot of useful things about our health.
- A: I prefer the "Good Medicine" program, because it gives us new information and interesting inventions in medicine.
Xem thêm bài viết khác
- A Sports Unit 13: Activities
- B Names and addresses Unit 1: Back to school
- B In the city Unit 15: Going out
- B Neighbors Unit 9: At home and away
- A What shall we eat? Unit 12: Let's eat!
- Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 7 phần 1
- A Video games Unit 15: Going out
- B Hoa's family Unit 3: At home
- B Our food Unit 12: Let's eat!
- B Famous people Unit 16: People and places
- B At the post office Unit 8: Places
- Language focus 2