A What do you do Unit 6: After school
Phần sau giúp bạn học luyện tập kĩ năng nghe, nói, đọc, thông qua chủ đề của unit 6: After school (Sau giờ học), qua đó củng cố từ vựng và ngữ pháp: Câu đề nghị, gợi ý, thì hiện tại tiếp diễn. Phần sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.
1. Listen. Then practice with a partner
2. Practice with a partner
4. Listen. Match cach name to an activity
5. Play with words
A – What do you do? – Unit 6: After school
Kiến thức cần lưu ý: Câu đưa ra lời gợi ý với “Let’s”
- Cấu trúc: Let’s + V (Ví dụ: Let’s play the badminton. (Chúng mình chơi cầu long nhé))
- Let’s = Let us
- Sau ‘Let’ ngoài ‘us’ ta có thể thay tân ngữ bất kì.
Ví dụ:
- Let me introduce myself. (Xin phép cho tôi được tự giới thiệu)
- Let you have a rest after a hard working day. (Bạn hãy nghỉ ngơi sau một ngày làm việc vất vả nhé.)
1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)
Dịch bài:
- Minh: Chào Hoa. Bạn đang làm gì đấy?
- Hoa: Chào Minh. Mình đang làm bài tập toán ở nhà.
- Minh: Bạn học nhiều quá đấy Hoa à. Bạn nên nghỉ ngơi. Bây giờ là 4 giờ rưỡi rồi và mai là Chủ Nhật.
- Hoa: Được rồi. Vậy chúng ta nên làm gì?
- Minh: Chúng mình hãy đến quán ăn tự phục vụ và uống thứ gì lạnh đi
- Hoa: Ý hay đấy! Ba đâu rồi? Chúng mình mời bạn ấy nữa nhé
- Minh: Ồ, Ba đang ở phòng nhạc. Bạn ấy đang học chơi đàn ghi ta
- Hoa: Bạn thường làm gì sau giờ học, Minh?
- Minh: Mình thường gặp gỡ bạn bè. Bọn tớ thường cùng làm bài tập ở nhà.
- Hoa: Bạn có chơi thể thao không?
- Minh: Ồ, có chứ. Mình chơi bóng chuyền cho đội bóng của trường. Chúng tớ luôn cần thêm nhiều cầu thủ nữa.
- Hoa:Bạn tham gia với bọn tớ nhé?
- Minh:Vâng, có lẽ mình sẽ tham gia. Mình thích chơi bóng chuyền mà
Answer: (Trả lời)
- a) What is Hoa doing? (Hoa dang làm gì?)
=> Hoa’s doing her math homework. (Hoa đang làm bài tập toán.) - b) What are Minh and Hoa going to do? (Minh và Hoa đang định làm gì?)
=> They are going to the cafeteria to get a cold drink. (Họ đang định đến căng tin để mua thức uống lạnh) - c) Where is Ba? (Ba đang ở đâu?)
=> Ba is in the music room. (Ba đang ở phòng âm nhạc) - d) What is he doing? (Anh ấy đang làm gì?)
=> He is learning to play the guitar. (Anh ấy đang học chơi ghi ta.) - e) What does Minh usually do after school? (Minh thường làm gì sau giờ học?)
=> Minh usually meets his friends and does homework with them. (Minh thường gặp gỡ bạn bè và làm bài tập với họ.) - f) What sports does Hoa like playing? (Hoa thích chơi môn thể thao nào?)
=>Hoa likes playing volleyball. (Hoa thích chơi bóng chuyền)
2. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học)
a) Look at these activities. Label the pictures. (Nhìn các hoạt động này. Đặt tên cho hình vẽ)
Giải:
- They are reading and studying in the library. (Họ đang đọc sách và học bài trong thư viện.)
- They are swimming in a swimming pool. (Họ đang bơi trong bể bơi.)
- They are playing computer games. (Họ đang chơi trò chơi điện tử)
- They are going to the cinema. (Họ đang đến rạp chiếu phim)
- They are playing football. (Họ đang chơi bóng đá)
- They are watching TV. (Họ đang xem ti vi)
b) Ask and answer (Hỏi và trả lời)
Giải:
- A: What do you usually do after school on Monday? (Bạn thường làm gì sau giờ học vào thứ hai)
B: I usually stay home and do the homework. (Mình thường ở nhà và làm bài tập) - A: What do you usually after school do on Tuesday? (Bạn thường làm gì sau giờ học vào thứ ba?)
B: I usually go swimming with my brother. (Tôi thường đi bơi vơi anh trai) - A: What do you usually do after school on Wednesday? (Bạn thường làm gì sau giờ học vào thứ tư)
B: I sometimes play football with my friends. (Tôi thường chơi đá bóng với bạn bè tôi) - A: What do you do after school on Thursday? (Bạn làm gì sau giờ học vào thứ năm?)
B: I often meet my friends and do homework with them. (Tôi thường gặp bạn bè và làm bài tập cùng họ.) - A: What do you usually do after school on Friday? (Bạn thường làm gì sau giờ học vào thứ sáu?)
B: I usually help my mother with the housework. (Mình thường giúp mẹ mình làm việc nhà.) - A: How about Saturday? Do you work? (Thế còn thứ bảy? Bạn đi học không?)
B: No, I don’t work on Saturday. I stay home and relax. (Không. Mình không đi học vào thứ bảy. Mình ở nhà và thư giãn.)
Now ask and answer questions, using “How often...?” (Bây giờ hãy hỏi và đáp, dùng câu hỏi "Thường bao lâu... một lần? ”)
Giải:
- a) How often do you go to the library after school? (Bạn đến thư viện bao lâu một lần?)
=> I always study in the library after school. (Mình luôn học trong thư viện sau giờ học.) - b) How often do you go swimming? (Bạn đi bơi bao lâu một lần?)
=> I go swimming once a week. (Mình đi bơi một lần một tuần.) - c) How often do you play soccer? (Bạn chơi bóng đá bao lâu một lần?)
=> I sometimes play soccer with my friends on Wednesday. (Mình đôi khi chơi đá banh vơi bạn bè vào thứ tư.) - d) How often do you watch TV? (Bạn xem TV bao lâu một lần?)
=> I watch TV every night. (Mình xem Ti vi mỗi tồi) - e) How often do you play video games? (Bạn chơi điện tử bao lâu một lần?)
=> I seldom play video games. I don’t have much free time. (Mình hiếm khi chơi điện tử. Mình không có nhiều thời gian rảnh.) - g) How often do you go to movies? (Bạn đi xem phim bao lâu một lần?)
=> I never go to movies. I stay at home and watch TV. (Mình không bao giờ đi xem phim. Mình ở nhà và xem TV.)
3. Read. Then answer. (Đọc. Sau đó trả lời)
Dịch:
Học sinh lớp 7 A thích các hoạt động khác nhau ngoài giờ học ở trường.
Diễn kịch là môn giải trí ưa thích nhất của Nga. Bạn ấy là thành viên của nhóm kịch nhà trường. Hiện giờ nhóm của bạn ấy đang tập dượt một vở kịch cho buổi lễ kỷ niệm thành lập nhà trường.
Ba là chủ nhiệm câu lạc bộ những người sưu tập tem. Vào các chiều thứ tư, Ba và bạn của anh hội họp lại và nói về tem của họ. Nếu họ có tem nào mới, họ thường đem chúng tới trường. Liz, cô bạn người Mỹ của Ba, cho anh ấy rất nhiều tem Mỹ.
Nam không thích thể thao lắm. Buổi trưa Nam thường về nhà và xem vi-đê-ô. Thỉnh thoảng bạn ấy đọc sách mượn ở thư viện hay truyện tranh vui, nhưng hầu hết thời gian bạn ẩy nằm ở ghế trường kỷ trước tivi. Bạn ấy chẳng bao giờ chơi trò chơi nào.
Answer (Trả lời)
Giải:
- a) What is Nga’s theater group doing? (Nhóm kịch của Nga đang làm gì?)
=> Her theatre group is rehearsing a play for the school anniversary celebration. (Họ đang diễn tập một vơ kịch cho lễ kỉ niệm của trường.) - b) How does Ba get American stamps? (Ba lấy được những chiếc tem ở Mỹ như thế nào?)
=> He gets American stamps from his American pen pal, Liz.(Anh ấy lấy tem ở Mỹ từ bạn qua thư người Mỹ.) - c) When does stamp collector’s club meet? (Câu lạc bộ của người sưu tập tem gặp gỡ khi nào?)
=> The stamp collector's club meets on Wednesday afternoons. (Câu lạc bộ của người sưu tập tem gặp gỡ vào các buổi chiều thứ tư.) - d) How often does Nam play games? (Nam chơi game bao lâu một lần?)
=> No, he never plays games. (Không, anh ấy không bao giờ chơi game.)
4. Listen. Match each name to an activity. (Nghe. Ghép mỗi tên với một hoạt động)
Giải:
- Mai: going to school cafeteria (Đến căng tin trường học.)
- Nam: rehearsing a play (Diễn tập một vở kịch.)
- Ba: going to the circus (Đến rạp xiếc.)
- Lan: watching a movie (xem một bộ phim.)
- Kien: tidying the room (dọn phòng.)
5. Play with words. (Chơi với các từ)
Are you bored? (Bạn có thấy chán không?)
Are you tired? (Bạn có mệt không?)
Of watching TV? (Ví xem Ti Vi?)
Then come with me. (Hãy đến với chúng tôi.)
Let’s go to the world (Đi khắp thế giới_
Of sports and fun. (Thể thao và vui vẻ)
To jump and run (Nhảy và chạy)
Play games in the sun. (Chơi các trò chơi trong nắng mặt trời.)
Keep fit, everybody. (Hãy giũ cân đối, mọi người)
Then you will find (Rôi bạn sẽ thấy)
You have a healthy body (Bạn có một cơ thể khỏe mạnh)
And a healthy mind. (Và một trí tuệ minh mẫn.)
Xem thêm bài viết khác
- Language focus 3
- B Names and addresses Unit 1: Back to school
- Language focus 1
- B At the post office Unit 8: Places
- A A check-up Unit 11: Keep fit, stay healthy
- A Telephone numbers Unit 2: Personal information
- Tổng hợp ngữ pháp Tiếng Anh 7 phần 1
- B Neighbors Unit 9: At home and away
- A Time for TV Unit 14: Freetime fun
- B A bad toothache Unit 10: Health and Hygiene
- B What's on? Unit 14: Freetime fun
- B In the city Unit 15: Going out